Sole là gì? Ví dụ sử dụng từ sole trong câu

Giải thích chi tiết nghĩa của từ sole tiếng Việt là gì và các ví dụ cùng các từ đồng nghĩa – trái nghĩa với sole trong tiếng Anh

Không chỉ giúp bạn biết sole nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ sole sao cho đúng qua các ví dụ…

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ sole

UK: səʊl

d

US: soʊ

Nghĩa của từ sole

Danh từ

1. (Động vật học) Cá bơn.

2. Bàn chân.

3. Đế giày.

4. Nền, bệ, đế.

Ngoại động từ

5. Đóng đế (giày).

Xem thêm:

STTTừNghĩa1lemon soleđế chanh2sole tradercông ty tư nhân3sole proprietorCông ty tư nhân5sole proprietorshipsở hữu duy nhất6sole proprietor companycông ty chủ sở hữu duy nhất7sole proprietor liabilitytrách nhiệm sở hữu duy nhất

Ví dụ sử dụng từ sole trong câu

  • The company’s sole concern is to ensure the safety of its employees.
  • In most of these cases, the woman is the sole earner in the family.
  • Letters whose sole purpose is to make a political point will not be published.
  • He was the sole survivor of the plane crash.
  • The sole British runner, White Knight, was unplaced.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với sole

Đồng nghĩa với sole

exclusive, single, unshared

Trái nghĩa với sole

nonexclusive

Xem thêm:

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích sole tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

Rate this post