Phi Hành Gia Tiếng Anh Là Gì, (2021) ✔️ Cẩm Nang Tiếng Anh ✔️
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé !
( Phi Hành Gia )
1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia.
Bạn đang xem: Phi hành gia tiếng anh là gì
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Astronaut (n)
Phi hành gia
Traveler (n)
Nhà du hành
Space pilot (n)
Phi công lái phi thuyền
Cosmonaut (n)
Nhà du hành vũ trụ
Spacefarer (n)
Phi hành gia, người du hành vũ trụ
Rocket pilot (n)
Phi công tên lửa phóng
Spaceman (n)
Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia
Spacewoman (n)
Nữ phi hành gia
Rocketeer (n)
Chuyên gia về tên lửa phóng
Rocket scientist (n)
Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa
Astronautics (n)
Ngành du hành vũ trụ
Spaceship (n)
Tàu vũ trụ
Rocket engine (n)
Động cơ tên lửa
Craft (n)
Phi thuyền
Space vehicles (n)
Tàu vũ trụ
Airship (n)
Khí cầu
Blimp (n)
Khí cầu nhỏ
Flying saucer (n)
Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
Rocket engine (n)
Động cơ tên lửa
Unidentified flying objects (ufos)
Vật thể bay không xác định
Crew(n)
Phi hành đoàn
Autopilot (n)
Máy bay lái tự động
Spaceplane (n)
Máy bay vũ trụ
Launcher (n)
Máy phóng ( tên lửa …)
Aerospace (n)
Không gian vũ trụ
Alien (n)
Người ngoài hành tinh
Asteroid (n)
Tiểu hành tinh
Atmospheric (adj)
Khí quyển
Satellite (n)
Vệ tinh nhân tạo
Self-contained (adj)
Khép kín độc lập
Sensor (n)
Cái cảm biến
Solar eclipse (v)
Nhật thực
Spectroscopy (n)
Quang phổ học
Superconducting magnet (n)
Nam châm siêu dẫn
Superficial (adj)
Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Supernova (n)
Siêu tân tinh, sao băng
Telescope (n)
Kính thiên văn
Transmutation (n)
Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Radioactive (adj):
Phóng xạ
Quasar (n)
Chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh)
Rover (n)
Rô bốt thám hiểm tự hành
Orbit (n)
Quỹ đạo
Pluto (n)
Sao Diêm Vương
Saturn (n)
Sao Thổ
The Planets (n)
Các hành tinh
Sun (n)
Mặt trời
Star (n)
Ngôi sao
Moon (n)
Mặt trăng
The Solar System (n)
Hệ mặt trời
Comet (n)
Sao chổi
(Big Dipper) constellation (n)
Chòm sao (chòm Đại Hùng)
Earth (n)
Trái đất
Jupiter (n)
Sao Mộc
Mars (n)
Sao Hỏa
Meteor (n)
Sao băng
Mercury (n)
Sao Thủy
Neptune (n)
Sao Hải Vương
Uranus (n)
Sao Thiên Vương
Venus (n)
Sao Kim
Lunar eclipse (v)
Nguyệt thực
Superficial (adj)
Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Transmutation (n)
Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Universe(n)
Vũ trụ
Magnetic (adj)
(thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
Microscope (n)
Kính hiển vi
Vacuum (n)
Chân không
Prerequisite (n)
Điều kiện tiên quyết
Pareidolia (n)
Ảo giác
Galaxy (n)
Ngân hà
Jet (n)
Tia , dòng , luồng
Hypothesis (n)
Giả thuyết
Gravitational (adj)
Hút, hấp dẫn
Vacuum (n)
Chân không
Lobe (n)
Thùy sáng
Intergalactic (adj)
Ở giữa những thiên hà
Immersion (n)
Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
Illuminated (v)
Chiếu sáng, rọi sáng
Inundate (v)
Tràn ngập
Launch (v)
Ra mắt, khai trương, đặt chân đến
Lunar eclipse (v)
Nguyệt thực
Elemental (adj)
Nguyên tố
Embody (v)
Hiện thân, bao gồm
New moon – full moon (n)
Trăng non – trăng tròn
2. Một số ví dụ về “ TÀU VŨ TRỤ “
(Phi Hành Gia)
A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the body.Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể. Although scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher gravity.Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất. A spaceman jumpsuit hung on the wall of the museum.
Xem thêm: Xin Lỗi Tôi Nộp Bài Tiếng Anh Là Gì, Truyen Ngan
Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng. Neil Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the moon.Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng. To prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training underwater. Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước . When cosmonauts go to space, they float due to the lack of gravity.Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực. As an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the planets.Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.
Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ thể.Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái đất.Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng.Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt trăng.Để chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng lực.Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.