Phi hành gia tiếng Anh đọc là gì – Buyer 2022
Tìm thêm thông tin về phi hành gia tiếng anh đọc là gì tại WikiPedia
Các Hình Ảnh Về phi hành gia tiếng anh đọc là gì
Các câu hỏi về phi hành gia tiếng anh đọc là gì
Bài viết Phi hành gia tiếng Anh đọc là gì thuộc
chủ đề về Thắc Mắt thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng Buyer.Com.Vn tìm
hiểu Phi hành gia tiếng Anh đọc là gì trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem nội dung về : “Phi hành gia tiếng
Anh đọc là gì”
Đánh giá về Phi hành gia tiếng Anh đọc là gì
Xem nhanh
#earth #traidat #vutru #universe #englishonline
Vừa Học Tiếng Anh vừa có thêm kiến thức Thiên Văn Học. Hy Vọng các bạn thích video này. Love all.
Nguồn: NASA
Cảm ơn các bạn đã ủng hộ kênh, hay like, chia sẻ, bình luận và đăng ký nếu các bạn thấy video này hữu ích nhé.
Facebook page:
https://www.facebook.com/profile.php?…
…………………
© Bản quyền thuộc về English Online
© Copyright by English Online ☞ Do not Reup English Online
phi hành gia tiếng anh đọc là gì
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở
thành một Phi Hành Gia để thoả sức
thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề
Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở
rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những
bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà.Dưới đây là tổng hợp những từ
vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành
Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh
về Phi Hành Gia là gì nha !
[embedded content]
( Phi Hành Gia )
1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia.
Từ vựng
Nghĩa Tiếng
Việt
Astronaut (n)
Phi hành gia
Traveler (n)
Nhà du hành
Space pilot (n)
Phi công lái phi thuyền
Cosmonaut (n)
Nhà du hành vũ trụ
Spacefarer (n)
Phi hành gia, người du hành vũ trụ
Rocket pilot (n)
Phi công tên lửa phóng
Spaceman (n)
Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia
Spacewoman (n)
Nữ phi hành gia
Rocketeer (n)
Chuyên gia về tên lửa phóng
Rocket scientist (n)
Nhà khoa học thống kê tên lửa
Astronautics (n)
Ngành du hành vũ trụ
Spaceship (n)
Tàu vũ trụ
Rocket engine (n)
Động cơ tên lửa
Craft (n)
Phi thuyền
Space vehicles (n)
Tàu vũ trụ
Airship (n)
Khí cầu
Blimp (n)
Khí cầu nhỏ
Flying saucer (n)
Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
Rocket engine(n)
Động cơ tên lửa
Unidentified flying objects (ufos)
Vật thể bay không xác định
Crew(n)
Phi hành đoàn
Autopilot (n)
Máy bay lái tự động
Spaceplane (n)
Máy bay vũ trụ
Launcher (n)
Máy phóng ( tên lửa )
Aerospace (n)
Không gian vũ trụ
Alien (n)
Người ngoài hành tinh
Asteroid (n)
Tiểu hành tinh
Atmospheric (adj)
Khí quyển
Satellite (n)
Vệ tinh nhân tạo
Self-contained (adj)
Khép kín độc lập
Sensor (n)
Cái cảm biến
Solar eclipse (v)
Nhật thực
Spectroscopy (n)
Quang phổ học
Superconducting magnet (n)
Nam châm siêu dẫn
Superficial (adj)
Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Supernova (n)
Siêu tân tinh, sao băng
Telescope (n)
Kính thiên văn
Transmutation (n)
Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Radioactive (adj):
Phóng xạ
Quasar (n)
Chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn
phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh)
Rover (n)
Rô bốt thám hiểm tự hành
Orbit (n)
Quỹ đạo
Pluto (n)
Sao Diêm Vương
Saturn (n)
Sao Thổ
The Planets (n)
Các hành tinh
Sun (n)
Mặt trời
Star (n)
Ngôi sao
Moon (n)
Mặt trăng
The Solar System (n)
Hệ mặt trời
Comet (n)
Sao chổi
(Big Dipper) constellation (n)
Chòm sao (chòm Đại Hùng)
Earth (n)
Trái đất
Jupiter (n)
Sao Mộc
Mars (n)
Sao Hỏa
Meteor (n)
Sao băng
Mercury (n)
Sao Thủy
Neptune (n)
Sao Hải Vương
Uranus (n)
Sao Thiên Vương
Venus (n)
Sao Kim
Lunar eclipse(v)
Nguyệt thực
Superficial(adj)
Thuộc bề mặt, trên bề mặt
Transmutation(n)
Sự chuyển hóa, sự biến đổi
Universe(n)
Vũ trụ
Magnetic (adj)
(thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
Microscope (n)
Kính hiển vi
Vacuum (n)
Chân không
Prerequisite (n)
Điều kiện tiên quyết
Pareidolia (n)
Ảo giác
Galaxy (n)
Ngân hà
Jet (n)
Tia , dòng , luồng
Hypothesis (n)
Giả thuyết
Gravitational (adj)
Hút, hấp dẫn
Vacuum(n)
Chân không
Lobe (n)
Thùy sáng
Intergalactic (adj)
Ở giữa những thiên hà
Immersion (n)
Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh
khác)
Illuminated (v)
Chiếu sáng, rọi sáng
Inundate (v)
Tràn ngập
Launch (v)
Ra mắt, khai trương, đặt chân đến
Lunar eclipse (v)
Nguyệt thực
Elemental (adj)
Nguyên tố
Embody (v)
Hiện thân, bao gồm
New moon full moon (n)
Trăng non – trăng tròn
(Phi Hành Gia)
- A big challenge for
astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which
means they must learn how to move the body. - Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng
lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển
cơ thể. - Although scientists
have learned how to solve these problems through exercise, diet,
and medicines, astronauts who spend long periods of time in
microgravity conditions still find they are very weak when they
return to Earth with higher gravity. - Mặc dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn
đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng
các phi hành gia trải qua thời gian khá dài trong điều kiện vi
trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của
Trái đất. - A spaceman jumpsuit
hung on the wall of the museum. - Bộ đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo tàng.
- Neil Armstrong was
the first astronaut in the world to set foot on the surface of the
moon. - Neil Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân
lên bề mặt mặt trăng. - To prepare
themselves for a space environment with microgravity conditions ,
astronauts spend months training underwater. - Để chuẩn bị cho môi trường không gian có khó khăn vi trọng lực
này, các phi hành gia trải qua thường xuyên tháng huấn luyện dưới
nước . - When cosmonauts go
to space, they float due to the lack of
gravity. - Khi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng
lực. - As an astronaut,
missions to the international space station do not satisfy the urge
to explore the space and the planets. - Là một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc
tế không làm thỏa mãn mong muốn khám phá vũ trụ và các hành
tinh.
(Phi Hành Gia)
Chúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !
Mọi Người Xem :
Top 7 Địa chỉ bán chè vằng uy tín nhất tại TPHCM – buyer.com.vn
Các câu hỏi về phi hành gia tiếng anh đọc là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê phi hành gia tiếng anh đọc là
gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn
sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết phi
hành gia tiếng anh đọc là gì ! được mình và team xem xét cũng như
tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết phi hành gia tiếng anh
đọc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu
thấy bài viết phi hành gia tiếng anh đọc là gì rât hay ! chưa hay,
hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!
Các Hình Ảnh Về phi hành gia tiếng anh đọc là gì
Các hình ảnh về phi hành gia tiếng anh đọc là gì đang được chúng
mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp
thư
Tìm thêm thông tin về phi hành gia tiếng anh đọc là gì tại
WikiPedia
Bạn nên tìm thêm thông tin chi tiết về phi hành gia tiếng anh đọc là
gì từ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại
💝 Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/
💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê phi hành gia tiếng anh đọc là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết phi hành gia tiếng anh đọc là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết phi hành gia tiếng anh đọc là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết phi hành gia tiếng anh đọc là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các hình ảnh về phi hành gia tiếng anh đọc là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéBạn nên tìm thêm thông tin chi tiết vềtừ web Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://buyer.com.vn/💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://buyer.com.vn/hoi-dap/