Tự điển – viên hoằng đạo
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa viên hoằng đạo . Ý nghĩa của từ viên hoằng đạo theo Tự điển Phật học như sau:
viên hoằng đạo có nghĩa là:
4318明朝湖北公安人。字中郎,號石頭居士。與兄宗道,弟中道共具才名,先後登進士第,時人以三袁稱之。兄弟三人皆好禪宗。宏道曾任吳江知縣,後為禮部主事,未幾,以病辭歸。初學禪於李卓吾,能通信解,好辯論,後覺空談非實際,遂歸淨土,朝夕禮誦,兼持禁戒。博輯經教,於萬曆二十七年(1599)著西方合論十卷,闡明淨土之教義。此書文辭婉雅,義旨概博,世所翫愛。後復官職,再遷稽勳司郎中,復以病辭,歸隱荊州。萬曆四十二年(1614,一說崇禎四年,1631)逝世,年壽不詳。除西方合論十卷外,另著有珊瑚林一卷、金屑編一卷、解脫集五卷。〔淨土聖賢錄卷七、居士傳卷四十六、明史卷二八六〕
Trên đây là ý nghĩa của từ viên hoằng đạo trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online: