Trọn bộ từ vựng trong tiệm cắt tóc | Tiếng Anh Nghe Nói
1.Từ vựng tiếng Anh giao tiếp tại tiệm cắt tóc
a. Các kiểu tóc
ponytail /ˈpoʊniteɪl/: tóc đuôi ngựa
pigtail /ˈpɪɡteɪl/: tóc bím
bunches /bʌntʃ/: tóc cột hai sừng
bun /bʌn/: tóc búi
bob /bɑːb/: tóc ngắn trên vai
shoulder-length /ˈʃoʊldər leŋθ/: tóc ngang vai
wavy /ˈweɪ.vi/: tóc gợn sóng
perm /pɜːrm/: tóc uốn lọn
crew cut /kruːkʌt/: đầu đinh
bald head: đầu hói
short /ʃɔːt/: ngắn
long /lɒŋ/: dài
flat-top: tóc đinh vuông
mullet /ˈmʌlɪt/: tóc kiểu mullet
curly /ˈkɜːli/: xoăn
chignon /ˈʃiːnjɑːn/: búi tóc
fringe /frɪndʒ/: tóc mai ngang trán
centre parting /ˈsen.t̬ɚ ˈpɑːr.t̬ɪŋ/: chẻ ngôi giữa
side parting /saɪd ˈpɑːr.t̬ɪŋ/: chẻ ngôi lệch
tied back /taɪ bæk/: buộc sau đầu
dreadlocks /ˈdred.lɑːks/: cuốn lọn
spiky /ˈspaɪki/: đầu đinh
shaved /ʃeɪvd/: cạo
bouffant /buːˈfɑːnt/: phồng, bồng
braid /breɪd/: bím, tết
b. Các vật dụng làm tóc
bangs /bæŋz/: tóc mái
barber /ˈbɑːrbər/: thợ hớt tóc
clipper /ˈklɪpər/: tông đơ
comb /koʊm/: lược chải tóc
curling tongs /ˈkɜːrlɪŋ tɔːŋz/: kẹp uốn tóc
cut /kʌt/: cắt tóc
dye bowl /daɪ boʊl/: bát đựng thuốc nhuộm tóc
dyed hair /daɪd her/: tóc nhuộm
hair brush /her brʌʃ/: bàn chải tóc
hair clip /her klɪp/: kẹp tóc
hair curler /her ˈkɜːrlər/: máy uốn tóc
hair steamer /her ˈstiːmər/: máy hấp tóc
hair straightener /her ˈstreɪtnər/: máy duỗi tóc
hair wash chair /her wɔːʃ tʃer/: chiếc ghế gội đầu
hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
hair dryer /ˈherdraɪər/: máy sấy tóc
hairspray /ˈherspreɪ/: keo xịt tóc
perm solution /pɜːrm səˈluːʃn/: thuốc uốn tóc
scissors /ˈsɪzərz/: kéo
steam /stiːm/: hấp tóc
straight razor /streɪt ˈreɪzər/: dao cạo
2.Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp tại tiệm cắt tóc
a. Mẫu câu của nhân viên tiệm cắt tóc
Welcome to my salon!
Chào mừng quý khách đến với salon của chúng tôi!
Sit down, please!
Xin mời ngồi
Can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
What can I do for you?
Tôi có thể làm gì cho bạn?
How would you like your haircut?
Bạn muốn cắt như thế nào?
Would you show me some pictures of hairstyles you want?
Bạn có thể cho tôi xem vài tấm ảnh của kiểu tóc bạn muốn không?
Do you want to have a parting?
Bạn có muốn rẽ ngôi không?
Please cut two more centimeters.
Cắt thêm 2cm nữa nhé.
Which kinds of shampoo do you use?
Bạn dùng dầu gội nào nhỉ?
How do you feel now?
Bây giờ bạn thấy như thế nào?
b. Mẫu câu của khách hàng đến cắt tóc
I would like a haircut.
Tôi muốn cắt tóc.
I’d like a shampoo and set.
Tôi muốn gội đầu và chỉnh tóc.
What kind of hairstyle do you introduce?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi vài kiểu tóc không?
Would you show me some pictures of hairstyles in the store?
Bạn có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc có tại cửa hàng được không?
I would like my bangs just to cover my eyebrows
Tôi muốn tóc mái chỉ che ngang lông mày
What kind of hairstyle is in right now, please show me some pictures so i can know it?
Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy, hãy cho tôi xem một vài bức hình để tôi có thể biết chúng?
Please do it like this picture, i love it
Làm cho tôi kiểu như trong ảnh này nhé, tôi yêu nó.
I’d like to get a fringe.
Tôi muốn cắt mái ngố.
I’d like loose waves.
Tôi thích uốn kiểu lượn sóng.
I’d like some highlights in my hair.
Tôi muốn nhuộm highlight.
How much do I pay you?
Số tiền tôi phải trả cho bạn là bao nhiêu?
Does this price include shampoo?
Mức giá này đã bao gồm cả gội đầu luôn rồi chứ?
Goodbye, see you again!
Tạm biệt, hẹn gặp lại bạn!
Xem thêm:
Cách viết email bằng tiếng Anh
Top 10 chủ đề thông dụng trong giao tiếp