trai đẹp trong Tiếng Nhật, dịch, câu ví dụ | Glosbe
Này, cám ơn đã cho đi spa hôm nay, trai đẹp ạ.
スパ の 日 に 感謝 だ 太陽 の 光
Con trai đẹp trai của tôi đi dự khiêu vũ.
プロム に 行 く の ね 私 の ハンサム ちゃん
BÉ TRAI này đẹp trai không?
とてもかわいい男の子だと思いませんか。
Thời xưa, những hạt ngọc trai đẹp nhất thường được tìm thấy ở Biển Đỏ, Vịnh Ba Tư và Ấn Độ Dương—rất xa xứ Y-sơ-ra-ên.
古代において最も良質の真珠は,イスラエルの地からは離れた紅海,ペルシャ湾,またインド洋でおもに採れました。
Một bé trai có lần nói với tôi: “Ông là một người tàn tật đẹp trai khác thường!”
ある時,幼い男の子が私に向かって,「兄弟はとびきりハンサムな病人ですね」と言いました。
Đẹp trai quá.
ああ とても ハンサム
Vì bố đẹp trai.
俺 が ハンサム だ から
Ray, vẫn đẹp trai như thường.
レイ も ハンサム よ
Ồ, anh chàng thám tử đẹp trai.
ああ 、 彼 が 刑事 の 秘蔵 っ子 ね 。
Đi chết cmm đi, thằng đẹp trai.
ふざけ る な 、 クソガキ が
Ở sở làm, một đồng nghiệp đẹp trai ve vãn chị.
職場でハンサムな同僚から交際を申し込まれたのですが,受け入れませんでした。
Các thiên sứ mặc lấy hình người có thể rất đẹp trai.
肉体を着けて現われたみ使いたちは,恐らく容姿は良かったことでしょう。
Em cũng rất đẹp trai.
16歳のサミュエルは 背が高くてハンサムです
Tôi từng được cho là rất đẹp trai.
昔 は 美 男子 と 呼 ば れ た もの な の よ
Chúa ơi, cậu đẹp trai thật đấy, Ross.
ハンサム に な っ た な ロス
Đồng đội của cháu đẹp trai không?
あなた の 仲間 は ハンサム に 見え な い ?
Đẹp trai lắm.
凛々し い わ ね
Họ nói rằng ngài ấy là người đẹp trai nhất 7 Đô Thành.
彼 が 七 つ の 王国 の 中 で 一番 ハンサム だ って
Anh cho rằng mình là người đẹp trai nhất trong châu lục.
自分が世界一かっこいいと思っているハンサムボーイ。
Đẹp trai?
ハンサム な やつ?
Ren rất đẹp trai.
リンくんがかわいい。
Anh là người thanh niên đẹp trai nhất mà mẹ từng gặp!
彼 は 世界 一 の ハンサム よ
Mỹ Hân sẽ đi gặp đại phu đẹp trai của cô ấy.
メイ サン は あの 高 先生 が い る し
Trước khi buổi họp bắt đầu, tôi thấy một thanh niên đẹp trai ngồi ở dãy ghế trước.
開会前に,ハンサムな若者が最前列に座っていることに気がつきました。
Khi còn trẻ, ông nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai.
若い頃は美人で有名。