tailor trong Tiếng Việt, câu ví dụ, Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt

“Space Data Deploys 4G LTE Offering Tailored for Remote Areas”. telecompetitor.

Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014. ^ “Space Data Deploys 4G LTE Offering Tailored for Remote Areas”. telecompetitor.

WikiMatrix

Care should be taken, however, to tailor expectations to each student’s capabilities and circumstances.

Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên.

LDS

Page 4 has a sample presentation that we can tailor to our territory.

Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà.

jw2019

And so I’m showing here just two examples where we’ve made some materials that have that sort of structure, and you can really tailor it.

Và do đó, tôi đưa ra hai ví dụ ở đây chúng tôi đã làm một số vật liệu có loại cấu trúc kiểu đó, và bạn thực sự có thể thay đổi nó.

ted2019

This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader.

Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại.

WikiMatrix

▪ Read and discuss one or more scriptures, tailoring your presentation to the person’s interests and needs.

▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.

jw2019

Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps.

Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp.

WikiMatrix

In my opinion, Rebecchi’s still the best tailor in Rome.

Theo thôi thì Rebecchi vẫn là thợ may giỏi nhất ở Rome.

OpenSubtitles2018.v3

Tailor made

Thay đổi theo thị trường

EVBNews

Iqbal’s father, Sheikh Noor Muhammad (died 1930), was a tailor, not formally educated, but a religious man.

Cha của Iqbal, Shaikh Noor Mohammad, là một thợ may, không được học hành bài bản nhưng là một người sùng đạo.

WikiMatrix

Generally, SMT systems are not tailored to any specific pair of languages.

Nói chung, hệ thống SMT không bị bó hẹp vào một cặp ngôn ngữ cụ thể nào.

WikiMatrix

He’s the new tailor.

Ông ấy là thợ may mới.

OpenSubtitles2018.v3

Players have the freedom to tailor their game avatar to their liking depending on how they answer questions prior to gameplay.

Người chơi có thể tự do chỉnh sửa game avatar của mình theo ý thích của họ tùy thuộc vào cách họ trả lời các câu hỏi trước khi vào chơi.

WikiMatrix

I arranged for the tailor to fit three tuxedos tonight.

Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay.

OpenSubtitles2018.v3

People who visited the airline’s website might then see ads tailored with information about the flights they searched for, viewed, or started to book.

Những người đã truy cập trang web của hãng hàng không sau đó có thể thấy quảng cáo đã chỉnh sửa chứa thông tin về các chuyến bay mà họ đã tìm kiếm, xem hoặc bắt đầu đặt vé.

support.google

The presales professional thus understands what the customer needs, develops an initial view of the solution the customer needs, then tailors the product or service of his company to meet what the customer needs, explains (or helps sell) this solution to the customer, helps close the deal or sale and often stays on to ensure that the delivery team or product specialists that follow him provide the intended solution.

Do đó, chuyên gia hoạt động tiền bán hàng sẽ hiểu được nhu cầu của khách hàng, phát triển quan điểm ban đầu về giải pháp mà khách hàng cần, sau đó điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, giải thích (hoặc giúp bán) giải pháp này cho khách hàng, chốt giao dịch hoặc bán hàng và thường ở lại để đảm bảo rằng nhóm phân phối hoặc chuyên gia sản phẩm theo dõi anh ta cung cấp giải pháp dự định.

WikiMatrix

And Alan did a couple of additional edits for us when we were tailoring it for the movie, and now it works.

Và Alan cũng đã sửa chữa thêm một chút cho chúng tôi khi chúng tôi ý định đưa ca khúc này vào phim, và giờ mọi thứ rất hoàn hảo.

WikiMatrix

I’ve got a friend who’s a tailor.

Tôi có một người bạn làm nghề thợ may.

OpenSubtitles2018.v3

So why do you prefer a tailor-made suit?

Thế tại sao ông thích mặc vest may đo hơn?

OpenSubtitles2018.v3

The conditions affecting homeless people are somewhat specialized and have opened a new area of medicine tailored to this population.

Các điều kiện ảnh hưởng đến người vô gia cư có tính riêng biệt và đã mở ra một lĩnh vực mới về y tế cho những người dân này.

WikiMatrix

Why: You can tailor your bids and ads to the ways your most valuable visitors interact.

Lý do: Bạn có thể điều chỉnh giá thầu và quảng cáo cho phù hợp với các cách mà khách truy cập có giá trị nhất của bạn tương tác.

support.google

Certain BB creams have been tailored for Western markets: Estée Lauder, for example, has not included the whitening properties in their formulation for North America.

Một số loại kem BB đã được thiết kế riêng cho thị trường phương Tây: Ví dụ sản phẩm Estée Lauder không bao gồm tính chất tẩy trắng trong công thức của họ tại Bắc Mỹ.

WikiMatrix

Before the invention of clothing sizes in the early 1800s, all clothing was made to fit individuals by either tailors or makers of clothing in their homes.

Trước khi phát minh ra kích cỡ quần áo vào đầu những năm 1800, tất cả quần áo được sản xuất để phù hợp với các cá nhân bởi thợ may hoặc nhà sản xuất quần áo trong nhà của họ.

WikiMatrix

You have the privilege to counsel in unity with priesthood leaders to plan a defense and refuge against those storms and tailor a relief effort for the specific needs of your people.

Các chị em có được đặc ân để bàn bạc trong tình đoàn kết với các vị lãnh đạo chức tư tế để hoạch định sự phòng vệ và nơi dung thân khỏi những cơn bão tố đó và vạch ra một nỗ lực cứu giúp cho các nhu cầu cụ thể của các tín hữu của các chị em.

LDS

Without its tailor-made moon, our planet would wobble like a spinning top, perhaps even tipping right over and turning on its side, as it were!

Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!

Rate this post