“tailor” là gì? Nghĩa của từ tailor trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
Tìm
tailor
tailor /’teilə/
- danh từ
- thợ may
- the tailor makes the man
- người tốt vì lụa
- to ride like a tailor
- cưỡi ngựa kém
- ngoại động từ
- may
- to tailor a costume: may một bộ quần áo
- may
- nội động từ
- làm nghề thợ may
điều chỉnh sửa lắp
Xem thêm: seamster, sartor, shoehorn, cut, sew, tailor-make
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tailor
Từ điển Collocation
tailor verb
ADV. carefully | exactly | accordingly, individually, specially, specifically We identify your needs, and tailor your training accordingly.
PREP. for a system that is specially tailored for small firms | to The account offered by the bank will be tailored exactly to your needs.
Từ điển WordNet
- a person whose occupation is making and altering garments; seamster, sartor
n.
- make fit for a specific purpose; shoehorn
- style and tailor in a certain fashion; cut
cut a dress
- create (clothes) with cloth; sew, tailor-make
Can the seamstress sew me a suit by next week?
v.
English Synonym and Antonym Dictionary
tailoress|tailors|tailoresses|tailored|tailoring
ant.: dressmaker