So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ có gì khác biệt?
So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ có gì khác biệt?
So sánh Honda SH 2022 và SH cũ có gì khác: Tại thị trường Việt Nam, so sánh SH 2022 mới nhất so với thế hệ cũ có thể nói mẫu xe tay ga Honda SH mới nhất 2022 đã được nâng cấp cả về thiết kế bên ngoài lẫn những tiện ích bên trong. Việc “So sánh SH mới 2022 và SH 2019” về tính năng, màu sắc, giá xe, động cơ, những ưu nhược điểm của 2 dòng xe hiện đang rất được người dùng quan tâm trong thời gian gần đây bởi đây được coi là một trong những dòng xe cao cấp rất được người tiêu dùng yêu thích
So sánh Honda SH 2022 có gì khác với mẫu cũ?
Việc so sánh Honda SH 2022 với SH 2019 nên chọn mua xe nào có lẽ là câu hỏi được người tiêu dùng quan tâm tìm hiểu nhất trong thời điểm hiện nay. So sánh Honda SH 2022 có gì mới thì ở thế hệ truớc đó đã gần như mang lại “làn gió” mới cho thị trường xe tay ga vào thời điểm vừa ra mắt từ thiết kế bên ngoài phong cácg đẹp hơn, đèn pha LED hai tầng hiện đại, cùng hàng loạt công nghệ mới như hệ thống phanh ABS tăng mức độ an toàn, động cơ ESP thế hệ mới gia tăng công suất cực đại v…v
Ở thế hệ mới nhất, khi so sánh SH mới 2022 và đời cũ thì mẫu xe Honda SH phiên bản mới lại một lần nữa tạo nên sức cuốn hút đầy mê hoặc với phong cách mạnh mẽ nhưng không kém phần lịch lãm đẳng cấp vốn có. Xe tay ga SH 2022 với 2 phiên bản 150i và 125i gần như không có đối thủ ở phân khúc Scooter cao cấp bất chấp các đối thủ cạnh tranh khác dù sở hữu những tính năng hiện đại nhưng chưa thể giành giật được thị phần từ mẫu xe ga cao cấp của hãng Honda.
- Honda SH 125i CBS màu Đen, Trắng, Đỏ, Xám
- Honda SH 125i ABS màu Đen, Trắng, Đỏ, Xám
- Honda SH 150i CBS màu Đen, Trắng, Đỏ, Xám
- Honda SH 150i ABS màu Đen, Trắng, Đỏ, Xám
Để có cái nhìn tổng quan hơn khi so sánh Honda SH 2022 có gì khác biệt, hãy cùng Giaxe.2banh.vn tìm hiểu so sánh xe Honda SH 2022 và SH đời cũ có những ưu/nhược điểm gì cũng như tìm hiểu giá xe Honda SH 2022 bao nhiêu hiện nay để từ đó có thể giúp các bạn dễ lựa chọn cho mình được mẫu xe phù hợp nhất nhé !!!
So sánh Honda SH 150i/125i 2022 và đời cũ giá bao nhiêu hiện nay:
So sánh SH 2022 vs SH đời cũ có thể nói tại thị trường Việt Nam giá xe Honda SH kể từ khi ra chưa bao giờ ngưng bị làm giá. Dĩ nhiên không có ngoại lệ đối với 2 dòng xe SH150i 2022 và SH125i 2022 phiên bản mới này. Giá xe SH 2022 mới nhất hiện nay tại các đại lý ở từng khu vực dao động rất nhiều so với giá đề xuất mà hãng công bố tùy theo phiên bản, phân khối và độ Hot của nó ở từng thời điểm.
– Dòng xe tay ga Honda SH 2022 mới nhất ngoài sự thay đổi hoàn toàn về ngoại hình còn được trang bị hệ thống chìa thông minh Smart key, hệ thống đèn full LED, đồng hồ Full LCD, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, ở cả 2 phiên bản đều có thể tùy chọn hệ thống phanh ABS 2 kênh hoặc CBS truyền thống (ABS mắc hơn 8 triệu đồng). Giá xe SH 2022 mới nhất hiện nay tại đại lý trên cả nước tham khảo như sau:
– Giá xe SH 150i phiên bản phanh ABS: 95.990.000 VNĐ
– Giá xe SH 150i phiên bản phanh CBS: 87.990.000 VNĐ
– Giá xe SH 125i phiên bản phanh ABS: 78.990.000 VNĐ
– Giá xe SH 125i phiên bản phanh CBS: 70.990.000 VNĐ
* Xem thêm: Giá xe SH 2022 mới nhất hôm nay tại đại lý
So sánh SH 2022 mới có gì khác với đời cũ về động cơ, khả năng vận hành:
So sánh động cơ SH 2022 có gì khác so với đời cũ thì giờ đây hãng Honda đã lần đầu tiên trang bị cho Honda SH mới 2022 khối động cơ ESP+ 4 Vale tăng lượng khí nạp khí xả, căng cam thủy lực giảm ma sát và tăng công suất động cơ đồng thời giúp tiết kiệm nhiện liệu tối ưu.
So sánh xe SH mới nhất 2022 ở khối động cơ còn được nâng cấp đạt công suất và lực kéo tốt hơn thế hệ cũ, bản SH 150 2022 có công suất 16,6 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 14,8 Nm tại 6.500 vòng/phút nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với đời cũ. Đối với bản 125 thì động cơ có công suất 12,9 mã lực tại vòng tua máy 8.250 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 12 Nm tại 6.500 vòng/phút.
So sánh Honda SH mới 2022 với SH 2020 về thiết kế tổng quan:
So sánh Honda SH 2022 giờ đây đã thay đổi toàn bộ kiểu dáng cơ bản đi cùng những điều chỉnh các chi tiết như xi nhan, cốp xe đèn pha khác biệt về vị trí so với bản hiện hành nhằm đem lại làn gió mới cho người dùng. Kích thước Dài x Rộng x Cao trên mẫu SH 2022 đời mới lần lượt là 2.090 x 739 x 1.129, khoảng cách trục bánh xe 1.353mm, độ cao yên ở mức 799mm, khoảng sáng gầm xe 146mm, trọng lượng ở mức 133 kg cho SH 2022 phiên bản ABS và 134 kg cho phiên bản CBS.
Trong khi đó khi so sánh xe SH 2022 thì thế hệ trước đó có kích thước D x R x C lần lượt là 2.026mm x 740mm x 1.158mm, chiều dài cơ sở 1.340mm cùng khoảng sáng gầm xe 146mm, chiều cao yên xe 799mm, trọng lượng 136 – 136kg, dung tích bình xăng 7,5 lít. Có thể nói ở thế hệ mới hãng Honda đã sử dụng hệ thống khung sườn vs vị trí treo máy mới giúp tối ưu hóa trọng lượng cùng kích thước khá nhiều giúp người lái có cảm giác lái hoàn toàn tối ưu hơn.
Quả thật khi so sánh giữa SH 2022 và Honda SH cũ thì mẫu xe tay ga cao cấp của hãng Honda rất biết chiều lòng và lắng nghe ý kiến của khách hàng khi liên tục cập nhật, thay đổi ngoại hình nhằm tăng tính trải nghiệm cho người dùng. Lựa chon mua xe SH 2022 ở thời điểm hiện tai chắc chắn là sự trải nghiệm thú vị cho người tiêu dùng.
So sánh Honda SH 2022 và SH đời cũ thì hệ thống đèn pha và Demi của xe đã thay đổi khi vị trí đèn pha LED sẽ được đưa xuống dưới mặt nạ giống các mẫu xe tay ga thế hệ mới của hãng như Air Blade, Click hay Vario, đèn định vị LED được đưa lên vị trí đèn pha của thế hệ trước trong khi đèn xi-nhan nằm tại mặt nạ trùng vị trí dải đèn định vị trước đó.
So sánh giữa SH 2022 mới và SH 2020 cả hai đều được trang bị hệ thống khóa thông minh Smartkey chỉ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép, núm xoay có thể thực hiện nhiều chức năng như: khởi động/ngắt khởi động, mở nắp bình xăng và cốp xe, khóa cổ xe chống trộm.
So sánh Honda SH 150 2022 và cả phiên bản 125i giờ đây đã trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT thay thế hoàn toàn cho màn hình cơ truyền thống tương tự mẫu xe ga Honda Vario 2022 hiển thị đầy đủ các thông số hành trình cần thiết, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu, mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe một cách trực quan thuận tiện nhất khi vận hành. Với việc nâng cấp màn hình LCD kỹ thuật số giúp thiết kế đồng hồ trở nên gọn gàng hơn, tăng không gian cũng như số lượng thông tin hiển thị.
Ở một số chi tiết khi so sánh xe SH mới 2022 có lợi thế hơn khi có dung tích bình xăng 7.8 lít lớn hơn so với 7.3 Lít trên thế hệ trước đó do việc bố trí bình xăng đặt ngay sàn để chân. Do đó trên SH đời 2022 có thiết kế đặt nắp bình xăng nằm ở dưới phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân cho phép mở dễ dàng với một nút nhấn tạo thuận tiện cho người lái.
So sánh xe tay ga SH 2022 về khả năng tiện dụng thì giờ đây cốp xe chứa đồ có dung tích lên đến 28 lít, rộng rãi hơn nhiều so với mức 18 lít trên đời cũ. Tuy nhiên trên xe ga SH phiên bản mới 2022, cốp chia làm 2 ngăn, có thể đựng được 1 nón 3/4, 1 nón nửa đầu cùng nhiều vật dụng linh tinh khác vô cùng tiện ích và còn được trang bị cổng sạc USB và khay để nhỏ ngay bên trong khoang chứa đồ phía dưới yên xe.
Ở cụm đuôi đèn sau khi so sánh xe SH mới nhất 2022 thì đèn hậu thế hệ mới được trang bị công nghệ LED và có thiết kế thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crôm, phía trên là đèn xi nhan, phía dưới là đèn tín hiệu phanh tạo cái nhìn lạ mắt cho người nhìn.
Ở phiên bản cao cấp so sanh xe ga Honda SH 2022 còn trang bị thêm cho SH phiên bản 2022 hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC. Đây là hệ thống giúp phát hiện tình trạng trượt bánh khi vặn ga tăng tốc nhằm ngắt sức mạnh từ động cơ truyền đến bánh sau.
So sánh Honda SH 2022 và SH 2019 về thông số kỹ thuật:
Honda SH 150 2022
Honda SH 150 cũ
Động cơ
1 xi lanh,PGM-Fi +, 4 kỳ, 4 vale, làm mát bằng dung dịch
1 xi lanh, DOHC, 4 thì, 2 vale, làm mát bằng chất dung dịch
Dung tích xi-lanh
147,3 cc
147,3 cc
Công suất tối đa
16,6 HP @ 7.500rpm
14,9 HP @ 7.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại
14.8 Nm @ 6.500rpm
14,2 Nm @ 6.500 vòng/phút
Hộp số
Vô cấp
Vô cấp
Hệ thống phun xăng
Phun xăng điện tử FI
Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động
Khởi động điện
Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C)
2.090 x 739 x 1.129 mm
2.026 x 740 x 1.158 mm
Chiều dài cơ sở
1.353 mm
1.340 mm
Khoảng sáng gầm
146 mm
146 mm
Chiều cao yên
799 mm
799 mm
Trọng lượng
133 – 134 Kg
135 – 136 Kg
Dung tích bình xăng
7,8 Lít
7,5 Lít
Bánh trước
100/80 – 16 Tubeless
100/80 – 16 Tubeless
Bánh sau
120/80 – 16 Tubeless
120/80 – 16 Tubeless