Phép tịnh tiến cliché thành Tiếng Việt, từ điển Tiếng Anh – Tiếng Việt
Do not cut him short, trivializing his condition with clichés.
Đừng ngắt lời hoặc nói những câu gây hiểu lầm rằng bạn xem nhẹ tình trạng của người đó.
jw2019
While the film was criticized for its “overdone clichés“, Jon Frosch of The Hollywood Reporter wrote of Cooper’s performance, “the actor gives a fully engaged performance that almost makes us want to forgive the movie’s laziness.
Trong khi bộ phim bị cho là “làm quá”, Jon Frosch của The Hollywood Reporters cho rằng “màn trình diễn của nam diễn viên chính đã khiến chúng ta tha thứ cho việc bộ phim nhàm chán tới mức nào.
WikiMatrix
It is cliché.
Nó sáo rỗng.
OpenSubtitles2018.v3
Now, in a more progressive country, and forgive me here for capitulating to cliché and invoking, yes, Sweden, parents could rely on the state for support.
thứ lỗi cho tôi vì những lời sáo rỗng và viện dẫn, vâng, ở Thụy Điển, cha mẹ có thể dựa vào nhà nước để tìm sự hỗ trợ.
ted2019
In its press release, IPU President Abdelwahad Radi said, “It is a cliché to always link youth to the future.
Trong thông cáo báo chí của mình, Chủ tịch IPU Abdelwahad Radi nói, “Đó là một lời sáo rỗng khi luôn luôn liên kết người trẻvới tương lai.
WikiMatrix
The Escapist was more positive, noting that “Whatever it was, it’s clear that the development team had a very fun time making the game, and filling it with as many Soviet clichés as possible.” and “The presentation can be funny, and it’s so absurd at times that you really have to experience it for the sheer audacity of it, but … the game itself is below average at best”.
The Escapist có vẻ tích cực hơn, lưu ý rằng “Dù gì đi nữa, một điều rõ ràng là nhóm phát triển đã có một thời gian hứng thú để làm ra game này, rồi lấp đầy nó với nhiều khuôn sáo của Liên Xô càng tốt.” và “sự trình diễn có thể trông khôi hài nhưng lại quá vô lý vào những thời điểm mà bạn thực sự phải trải nghiệm nó vì sự táo bạo tuyệt đối của game, nhưng… bản thân trò chơi đã ở dưới mức trung bình tốt nhất”.
WikiMatrix
And I revisit this world thinking about the image or cliché about what we want to do, and what are the words, colloquialisms, that we have with the expressions.
Và mỗi khi hòa mình vào thế giới này ngẫm nghĩ về bức tranh hay những từ nhàm chán miêu tả dự định trong tương lai, và những từ thường được sử dụng trong đời sống hằng ngày, mà chúng ta thường dùng với cảm xúc.
QED
This has brought about an Internet subculture with its own set of global celebrities, clichés, and technical vocabulary.
Điều này đã mang lại một nền văn hoá thứ cấp là Internet với những người nổi tiếng trên toàn cầu, những câu nói và các thuật ngữ kỹ thuật của riêng nó.
WikiMatrix
Over the course of the early years in their career, Girl’s Tyme changed their name to Something Fresh, Cliché, the Dolls, and to Destiny.
Sau vài năm, Girl’s Tyme thay đổi tên của nhóm liên tục thành Something Fresh, Cliché, the Dolls, và Destiny.
WikiMatrix
What a terrible cliché!”
Một sự rối loạn đáng sợ!”
WikiMatrix
Roger Ebert, for example, charged that in Attack of the Clones “too much of … the film is given over to a romance between Padmé and Anakin in which they’re incapable of uttering anything other than the most basic and weary romantic clichés, while regarding each other as if love was something to be endured rather than cherished.”
Ví dụ, Roger Ebert cho rằng trong “Cuộc tấn công của người vô tính” “quas nhiều thời lượng của bộ phim đã bị lãng phí vào mối tình giữa Padmé và Anakin mà trong đó, họ không được nói gì ngoài những câu thoại lãng mạn cơ bản, nhàm chán và sáo rỗng, coi mối tình đó như một thứ cần được chịu đựng nhiều hơn là nâng niu ấp ủ.”
WikiMatrix
Now it might sound cliché-ish to say that,
Điều này nghe có vẻ sáo rỗng, nhưng tôi nghĩ
OpenSubtitles2018.v3
It’s a bit of a cliché, but nothing man-made can ever match the imagination of nature.
Thế này hơi rập khuôn nhưng không có thứ nhân tạo nào có thể sánh với trí tưởng tượng của thiên nhiên.
ted2019
Today, the expression “Eat, drink, and be merry” has become a cliché.
Ngày nay, câu nói nơi cửa miệng của nhiều người là “hãy ăn uống và vui chơi”.
jw2019
But the aptness of the clichéd saying is overshadowed by the nature of the saying as a cliché.
Nhưng sự biểu đạt thích đáng của ngạn ngữ được sáo ngữ hoá thường bị coi nhẹ bởi bản chất ngạn ngữ vốn là sáo ngữ.
Literature
Am I a cliché?
Tôi có nhàm chán không?
OpenSubtitles2018.v3
Now it might sound cliché– ish to say that
Điều này nghe có vẻ sáo rỗng, nhưng tôi nghĩ
opensubtitles2
A family member, a teacher, a next door neighbor, it sounds cliché but often it is the person you least suspect.
Thành viên trong gia đình, giáo viên, hàng xóm, nó có vẻ sáo rỗng nhưng thường là người ít nghi ngờ.
OpenSubtitles2018.v3
Kevin Harly of The Independent wrote: “If you didn’t know Snow Patrol’s Johnny McDaid produced the ballad ‘Photograph’, its stolid plod through clichés about how lovin’ ‘can hurt’ and ‘heal’ should tell you”.
Kevin Harly của The Independent viết: “Nếu bạn không biết rằng Johnny McDaid của Snow Patrol sản xuất bản ballad ‘Photograph’, những bước đi nặng nề dửng dưng đầy sáo rỗng về lý do vì sao yêu đương ‘có thể gây tổn thương’ và ‘hàn gắn’ sẽ nói cho bạn biết”.
WikiMatrix
Here is another cliché my creative writing teacher would have scoffed at; like father, like son.
Đây lại là một sáo ngữ nữa mà ông thầy dạy viết văn của tôi thường giễu cợt: cha nào, con nấy[108].
Literature
Don’t be a cliché.
Đừng sáo rỗng như thế.
OpenSubtitles2018.v3
Please, that is such a ridiculous cliché.
Ôi, cho xin đi, đó đúng là một lời sáo rỗng vớ vẩn…
OpenSubtitles2018.v3
No, you’re not a cliché.
Không, cô không nhàm chán.
OpenSubtitles2018.v3
It may sound like a cliché, but there is much to be said for counting your blessings.
Lời khuyên sau đây có thể nghe giống như một lời khách sáo, nhưng có nhiều lý do để bạn biết ơn về những gì mình có.
jw2019
That old hackers being nerds cliché, that’s pretty dated now.
Hackers là mấy tên mọt sách đó là chuyện lỗi thời rồi.