‘mông lung’ là gì?. Nghĩa của từ ‘mông lung’
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “mông lung”, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mông lung , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mông lung trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Mông Lung có nhắc đến cộng sự đâu.
Ramsbottom didn’t say anything about a partner.
2. Tôi như một cái đầu mông lung, vô định.
Me was a floating head.
3. Người ta không cần phải nghĩ ngợi mông lung nữa.
There is no longer any need to wonder.
4. Thôi nhìn mông lung và nổ cái máy xe chết tiệt xem nào.
Quit staring off into space and turn the damn car over
5. Mộng mị là những sự tưởng tượng không thực tế, mơ mộng, nghĩ ngợi mông lung vô ích.
They are unrealistic imaginations, daydreams, idle mind wanderings.
6. Nhưng tôi cầu nguyện để có sự tự chủ, và điều này giúp tôi không suy nghĩ mông lung”.
I pray for self-control, though, and this helps to keep my mind from wandering.”
7. Thí dụ, đức tính đó là cần thiết để chúng ta kiềm chế không cho tâm trí nghĩ mông lung trong buổi họp.
For instance, that quality is necessary lest we let our mind wander during the program.
8. Nếu con sợ hãi… nếu con có mông lung về vị trí của mình trên trái đất… hãy đi theo Chòm sao Ba chị em, chúng sẽ dẫn lối cho con về nhà.
If you are ever afraid… if ever you doubt your place in the world… follow The Three Sisters and they will lead you home.
9. Là một vũ công và biên đạo múa chuyên nghiệp, cô đã dẫn và làm giám khảo cho nhiều chương trình thực tế khiêu vũ trên truyền hình – SABC 1 Nhảy mông lung eTV Bước lên hoặc Bước ra.
As a professional dancer and choreographer she has hosted and been a judge on numerous television dance reality shows – SABC 1 Dance your butt off | eTV Step up or Step out.