đại nhân – Wiktionary
Vietnamese
[
edit
]
Etymology
[
edit
]
Sino-Vietnamese word from 大人. The suffix and pronoun are derived from the noun.
Pronunciation
[
edit
]
Suffix
[
edit
]
đại nhân
Pronoun
[
edit
]
đại nhân
-
(
honorific
,
archaic
,
now
now fiction
)
you, my lord/lady
Noun
[
edit
]
đại nhân
-
(
rare
,
obsolete or historical
)
important man, powerful man, great man, magnate, grandee
- Mencius; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê
- Khi mình giảng giải với hạng đại nhân thì mình đừng nghĩ tới địa vị của họ, đừng nhìn cái cảnh cao sang vòi vọi của họ.
- When one counsels a powerful man one must view him as very small and ignore his grandeur.
- Khi mình giảng giải với hạng đại nhân thì mình đừng nghĩ tới địa vị của họ, đừng nhìn cái cảnh cao sang vòi vọi của họ.
- Mencius; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê
See also
[
edit
]