Cash out là gì? Định nghĩa và giải thích ý nghĩa
Định nghĩa Cash out là gì?
Cash out là Rút tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash out – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Giải thích ý nghĩa
Để hoàn toàn thanh lý tài sản. Cũng đề cập đến một tái tài trợ thế chấp, nơi một người vay mất tiền mặt ra khỏi vốn chủ sở hữu của tài sản. Ví dụ, một khách hàng vay nợ 100.000 $ trên một tài sản có giá trị từ $ 200,000 người mất một thế chấp mới của $ 150.000 đã lấy $ 50,000 tiền mặt ra khỏi tài sản.
Definition – What does Cash out mean
To completely liquidate an asset. Also refers to a mortgage refinance where a borrower takes cash out of the equity of the property. For example, a borrower owing $100,000 on a property valued at $200,000 who takes a new mortgage of $150,000 has taken $50,000 cash out of the property.
Source: Cash out là gì? Business Dictionary