cận đông – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe
Nó là loài bản địa của Bắc Cổ giới (bao gồm châu Âu) và Cận Đông.
It is native to the Palearctic (including Europe) and the Near East.
WikiMatrix
Nó được tìm thấy ở hầu hết Balkan và through large parts của Cận Đông và Trung Đông.
It is found in most of the Balkans and through large parts of the Near East and Middle East.
WikiMatrix
Đó là Ugarit, “một trong những thành cổ quan trọng nhất ở vùng Cận Đông”.
It was Ugarit, “one of the most important ancient cities of the Near East.”
jw2019
Nó là một loài phổ biến khắp vùng Palearctic và Cận Đông cũng như Bắc Mỹ.
It is a common species across the Palearctic region and the Near East, as well as North America.
WikiMatrix
Có một tộc người gọi là Chraumah ở vùng cận đông.
There is an ethnic group, the Chraumah, in the Near East.
QED
Tại vùng Cận Đông thời xưa, người góa bụa bị đối xử tệ bạc.
In the ancient Near East in those days, widows were treated poorly.
jw2019
Công trình nghiên cứu các ngôn ngữ Cận Đông tiến triển nhanh.
Work on the ancient languages of the Near East progressed rapidly.
WikiMatrix
Nó được tìm thấy ở hầu hết continental châu Âu và Cận Đông.
It is found in most of continental Europe and the Near East.
WikiMatrix
Loài này có ở Cận Đông và Trung Đông, mainly ở steppes và semi-deserts.
It is found in the Near East and Middle East, mainly in steppes and semi-deserts.
WikiMatrix
S. m. momus (Hemprich & Ehrenberg, 1833): Vùng Cận Đông.
Sylvia melanocephala momus (Hemprich & Ehrenberg, 1833) Near East.
WikiMatrix
Quận Wallowa là quận cận đông bắc nhất của Oregon.
Wallowa is the northeasternmost county of Oregon.
WikiMatrix
Nó là loài bản địa của châu Âu và Cận Đông.
It is a common species of Europe and the Near East.
WikiMatrix
Việc trồng nho thuần hóa đã bắt đầu vào 6.000–8.000 năm trước ở Cận Đông.
The cultivation of the domesticated grape began 6,000–8,000 years ago in the Near East.
WikiMatrix
Lời chỉ dạy của Amenemope còn được coi là một kiệt tác của văn học cận đông.
The Instruction of Amenemope is considered a masterpiece of Near Eastern literature.
WikiMatrix
Tôi đã dạy ở Thụy Điển, Ngôn ngữ các nước Cận Đông.
I taught in Sweden, Near Eastern languages.
OpenSubtitles2018.v3
Bằng chứng về lệ cưỡng bách làm phu có từ thế kỷ thứ 18 TCN ở vùng Cận Đông.
Evidence of compulsory service (or, corvée) in the Near East dates back as far as the 18th century B.C.E.
jw2019
Nó cũng hiện diện ở Cận Đông.
It is also present in the Near East.
WikiMatrix
Nó chỉ được ghi nhận ở Slovakia và Cận Đông.
It has only been recorded from Slovakia and the Near East.
WikiMatrix
Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (ngoại trừ Iceland và Na Uy) và Cận Đông.
It is found in all of Europe (except Iceland and Norway) and the Near East.
WikiMatrix
Chỉ có hai khu vực ở cận đông.
It’s two zones on the southern end.
OpenSubtitles2018.v3
Loài này có ở miền nam Tây Ban Nha và throughout miền bắc African deserts và Cận Đông.
It is found in southern Spain and throughout the northern African deserts and the Near East.
WikiMatrix
Quy trình này vẫn còn được những người ở vùng Cận Đông áp dụng”.
This procedure is still followed in the Near East.”
jw2019
Tổng cộng có 20 chòm sao Ptolemaic được tiếp tục trực tiếp từ Cận Đông cổ đại.
Twenty Ptolemaic constellations are from the Ancient Near East.
WikiMatrix
Anh ta đến vùng cận đông suy nghĩ
He went to the Near East thinking,
OpenSubtitles2018.v3
Các đàn linh dương bướu giáp lớn cũng đã có mặt ở vùng Cận Đông.
Large herds were also present in the Near East.