bức ảnh đẹp trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh

Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này.

There’s a better photo of it.

ted2019

Marie xuất sắc giành bức ảnh đẹp nhất lần thứ 3.

Mari excelled once again, giving her the best photo for a second time.

WikiMatrix

Chắc sẽ có bức ảnh đẹp đây.

Here comes a great shot right here.

OpenSubtitles2018.v3

Trông giống như một bức ảnh đẹp.

It looks like a beautiful photograph.

ted2019

Bức ảnh đẹp đấy.

A very nice photograph.

OpenSubtitles2018.v3

Trong tập 7, Monika được miễn loại vì có bức ảnh đẹp nhất.

In Episode 7, Monika won immunity from elimination as a result of having produced the best photo.

WikiMatrix

Trong tập 8, Magda và Jakob nhận được bức ảnh đẹp nhất như một cặp.

In episode 8, Magda and Jakob received best photo as a pair.

WikiMatrix

Chẳng có bức ảnh đẹp nào.

Not really a pretty picture.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi nghĩ đó là một bức ảnh đẹp.

I think it’s a pretty good picture.

OpenSubtitles2018.v3

“Thực sự rất khó có thể chụp được một bức ảnh đẹp trong một cơn mưa”.

“It’s incredibly hard to get a good shot in the rain.”

worldbank.org

Bạn có thể chụp bức ảnh đẹp về máy bay, nhưng không phải bên trong.

You can do a glamorized picture of an airplane, but not the inside.

ted2019

Bức ảnh đẹp ghê ha?

Cute pic, huh?

OpenSubtitles2018.v3

Đây là bức ảnh đẹp của cô ấy.

Yes, it’s a good picture of her.

OpenSubtitles2018.v3

Bức ảnh đẹp đấy.

That’s a good picture.

OpenSubtitles2018.v3

Trong tập 8, Seraina được miễn loại vì có bức ảnh đẹp nhất.

In Episode 8, Seraina won immunity from elimination as a result of having produced the best photo.

WikiMatrix

Đây là một bức ảnh đẹp hay một bức ảnh xấu?

Is this a beautiful picture or is it a terrible picture?

ted2019

Trong tập tiếp theo, được tiết lộ rằng là Olga nhận được bức ảnh đẹp nhất.

In the next episode it was revealed that Olga would have received best photo.

WikiMatrix

Anh ấy tạo ra những bức ảnh đẹp và tinh tế này rồi sau đó lặp lại chúng ở quy mô lớn hơn nhiều.

He creates these fine, delicate images which he then repeats on a massive scale.

ted2019

Người dẫn chương trình đã gọi tên của những thí sinh không bị loại trừ, đưa cho họ một bức ảnh đẹp nhất của họ.

The host called out the names of the contestants who were not eliminated, giving them a copy of their best photo from the shoot.

WikiMatrix

Nếu một trong những thí sinh nam nhận được bức ảnh đẹp nhất, thì tất cả các thí sinh nam đều không bị loại trừ.

If one of the male contestants received best photo, then all of the male contestants were immune from elimination.

WikiMatrix

Và tôi muốn cảm ơn Alex Maclean, nhiếp ảnh gia trên không, vì đã có những bức ảnh đẹp tôi đưa các bạn xem hôm nay.

And I want to thank Alex Maclean, the aerial photographer, for many of these beautiful pictures that I’m showing you today.

ted2019

Không phải chỉ trong phút chốc mà những con sư tử này quay trở lại với chúng tôi. để Beverly có thể chụp được 1 bức ảnh đẹp như vậy.

And it wasn’t a moment, and these lions came back towards us, and Beverly was able to get a great photograph.

QED

Rate this post