“bành đức hoài” là gì? Nghĩa của từ bành đức hoài trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
(Peng Dehuai; 1898 – 1974), nhà hoạt động chính trị và quân sự Trung Quốc, nguyên soái. Quê: Hồ Nam (Hunan). Trung đoàn trưởng Quân đội Quốc dân trong Chiến tranh Bắc phạt. Năm 1928, gia nhập Đảng Cộng sản Trung Quốc. Lãnh đạo khởi nghĩa Bình Giang (1928). Xây dựng căn cứ địa Tỉnh Cương Sơn (Jinggangshan). Tham gia Vạn lí trường chinh. Phó tư lệnh Bát lộ quân (1937 – 45). Tổng tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (1946 – 49), tư lệnh kiêm chính uỷ Chí nguyện Quân Trung Quốc ở Triều Tiên (1950 – 53). Năm 1954, phó chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Trung Quốc, uỷ viên Bộ Chính trị, phó thủ tướng kiêm bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Tháng 7.1959, bị cách chức trong Cách mạng Văn hoá. Mất tại Bắc Kinh năm 1974. Tháng 12.1978, được phục hồi danh dự.