Tuổi nào xông nhà cho 12 con giáp để dữ hoá lành, đón tài lộc cả năm?
TPO – Theo quan niệm xưa, người Việt thường chọn tuổi xông đất theo tuổi của từng gia chủ với mong muốn đón năm mới nhận nhiều may mắn, tài lộc và bình an. Đồng thời Thiên can, Địa chi, Ngũ hành của năm 2022 cũng cần tương sinh với người đó.
Gợi ý xem tuổi xông nhà Tết Nhâm Dần 2022 cho 12 con giáp
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Tý
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tý: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tý: Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tý: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tý: Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tý: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Sửu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Sửu: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Sửu: Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Sửu: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Sửu: Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Dần
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Dần: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Dần: Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Dần: Canh Tuất 1970 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Dần: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Mão
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mão: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mão: Canh Tuất 1970 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mão: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mão: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mão: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Thìn
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thìn: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thìn: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thìn: Canh Tý 1960 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thìn: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Tỵ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Tỵ: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Tỵ: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Tỵ: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Tỵ: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Tỵ: Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Qúy Dậu 1993 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Ngọ
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Ngọ: Canh Tuất 1970 (Tốt), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Ngọ: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Ngọ: Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Ngọ: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Mùi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Mùi: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Qúy Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Canh Ngọ 1990 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Mùi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Mùi: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Mùi: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Thân
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Thân: Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Thân: Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Thân: Canh Tý 1960 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Thân: Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Thân: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Thìn 1952 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Dậu
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Dậu: Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Dậu: Tân Sửu 1961 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Canh Thìn 2000 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Dậu: Đinh Sửu 1997 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Tuất
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Bính Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Giáp Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Mậu Tuất: Bính Ngọ 1966 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Canh Tuất: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Ất Mão 1975 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Nhâm Tuất: Giáp Ngọ 1954 (Tốt), Nhâm Ngọ 1942 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình).
Xem tuổi xông đất 2022 cho từng tuổi Hợi
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Quý Hợi: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Qúy Mão 1963 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Ngọ 1942 (Trung bình).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Ất Hợi: Canh Ngọ 1990 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Đinh Hợi: Ất Mùi 1955 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Kỷ Hợi: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
Tuổi hợp xông đất cho chủ nhà Tân Hợi: Bính Tuất 1946 (Tốt), Bính Ngọ 1966 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
*Mọi thông tin trong bài chỉ có tính chất tham khảo!