Top 11 điện thoại tốt nhất 2022 bạn nên mua ngay bây giờ

Bạn đang có nhu cầu muốn mua một chiếc điện thoại tốt nhất cho bản thân? Nhưng! Bạn lại chưa biết nên mua chiếc điện thoại nào để phù hợp với nhu cầu cũng như sở thích của bản thân? Vậy thì bạn tìm đúng địa chỉ rồi đấy. Bài viết này mình sẽ giới thiệu đến bạn danh sách những chiếc điện thoại tốt nhất hiện nay kèm theo đó là những tư vấn khách quan giúp bạn chọn được một chiếc điện thoại tốt.

Chắc chắn khi đọc xong bạn sẽ biết mình nên mua chiếc điện thoại nào đấy. Giờ hãy cùng Bloggiamgia.vn tìm hiểu ngay nào!

iPhone 13 Pro Max

iPhone 13 Pro Max

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 1160,8 x 78,1 x 7,7 mm
  • Trọng lượng: 240 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass, khung thép không gỉ
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
  • Màn hình Super Retina XDR OLED 6.7 inch, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1200 nits (đỉnh), độ phân giải 1284 x 2778 pixel, tỷ lệ 19,5: 9
  • Bảo vệ kính tinh thể gốm chống xước, phủ oleophobic, Wide color gamut, True-tone
  • Hệ điều hành: iOS 15, có thể nâng cấp lên iOS 15.3
  • Bộ xử lý: Apple A15 Bionic (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.5, 26mm (rộng), 1.9µm, PDAF pixel kép, OIS
    • 12 MP, f / 2.8, 77mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3x
    • 12 MP, f / 1.8, 13mm , 120˚ (siêu rộng),
    • máy quét PDAF TOF 3D LiDAR (độ sâu)
  • Camera selfie:
    • 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
    • SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa Face ID
  • Pin Li-Ion  4352  mAh
    • Sạc nhanh 27W 50% trong 30 phút
    • Sạc không dây MagSafe 15W
  • Màu sắc: Graphite, Gold, Silver, Sierra Blue

Đánh giá nhanh

Đây là chiếc điện thoại số 1 hiện nay với rất nhiều tính năng hấp dẫn và hiệu năng số một thế giới. Đánh giá nhanh một chút các tính năng của nó sẽ thấy ngay sự nổi bật

  • iPhone 13 Pro Max được hoàn thiện hai mặt kính rất sang trọng nhưng lại không bám vân tay. Đây là điều mà nhiều thét bị cao cấp vẫn dính phải. Hơn nữa kính cường lực màn hình còn được gia cường tinh thể gốm cho sức chịu lực lớn hơn rất nhiều so với tiền nhiệm
  • Tính năng chống bụi chống nước hẳn phải có trên iPhone nhưng thế hệ này đã được nâng cấp rất nhiều. Hiện tại bạn đã có thể ngâm máy trong nước ở độ sâu 6 mét trong 30 phút rồi đấy.
  • Màn hình hiển thị chất lượng cao, nó không năng cấp nhiều về chất lượng so với tiền nhiệm. Nhưng điện thoại này đã có tốc độ làm mới cao tới 120Hz mượt mà hơn nhiều. Lần đầu tiên Apple trang bị tính năng này và chỉ có trên 2 bản Pro mà thôi
  • Bộ xử lý Apple A15 Bionic mạnh mẽ nhất hiện nay và vượt qua cả Snapdragon 888 mới nhất trên điện thoại Android
  • Bộ 3 camera sau chỉ 12MP nhưng chúng trang bị cảm biến lớn hơn cho phép bắt sáng tốt hơn. Đặc biệt sự trợ giúp của cảm biến LIDAR cho phép chụp ảnh chân dung ngay cả vào ban đêm.
  • Pin sạc đã không còn là điểm yếu của iPhone nữa rồi. Năm nay iPhone 13 Pro Max đã có pin 4352mAh rồi. Kết hợp với chipset tiết kiệm năng lượng nên bạn có thể thoải mái sử dụng trong ngày rồi
  • Ngoài ra bộ sạc nhanh đi kèm cũng giúp bạn sạc nhanh hơn với tốc độ 50% pin trong 30 phút. Không có thông tin rõ ràng nhưng có thể đó là cục sạc nhanh 27W

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy S22 Ultra

Samsung Galaxy S22 Ultra

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163.3 x 77.9 x 8.9 mm
  • Trọng lượng: 228 g / 229 g (mmWave)
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass Victus +, khung nhôm
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Bút cảm ứng, độ trễ 2,8ms (tích hợp Bluetooth, gia tốc kế, con quay hồi chuyển)
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.8 inch, 120Hz, HDR10 +, 1750 nits, độ phân giải 1440 x 3088 pixel
  • Hệ điều hành: Android 12, One UI 4.1
  • Bộ xử lý: Exynos 2200 (4 nm) – Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1
  • Bộ tứ camera sau:
    • 108 MP, f / 1.8, 23mm (rộng), 1 / 1.33 “, 0.8µm, PDAF, Laser AF, OIS
    • 10 MP, f / 4.9, 230mm (tele kính tiềm vọng), 1 / 3.52″, 1.12µm, PDAF pixel kép , OIS, zoom quang 10x
    • 10 MP, f / 2.4, 70mm (tele), 1 / 3.52 “, 1.12µm, pixel kép PDAF, OIS, zoom quang 3x
    • 12 MP, f / 2.2, 13mm, 120˚ (siêu rộng), 1 / 2,55 “, 1,4µm, PDAF pixel kép, video Siêu ổn định
  • Camera selfie: 40 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.82 “, 0.7µm, PDAF
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi AKG
  • Mở khóa cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh
    • Sạc nhanh 45W
    • Sạc nhanh không dây Qi / PMA 15W
    • Sạc không dây ngược 4,5W
  • Màu sắc: Phantom Black, Phantom Silver, Phantom Titanium, Phantom Navy, Phantom Brown, Navy

Đánh giá nhanh

Đây là thiết bị mới nhất cho dòng S năm nay của Samsung. Nó là một bản năng cấp mạnh mẽ so với tiền nhiệm. Một thiết kế khác biệt so với các anh em trong series sẽ thấy nó nổi bật hơn rất nhiều đấy.

  • Với bút cảm ứng thế hệ mới, chiếc điện thoại dòng S này đã thực sự hài hòa với dòng Note trước đây rồi. Kết hợp hoàn hảo giữa giải trí và công việc
  • Hoàn thiện chất lượng với hai mặt kính Gorilla Glass Victus + mới nhất của Corning. Có tính năng chống nước IP68 nhưng độ sâu không lớn như trên iPhone 13 Pro Max ở trên
  • Màn hình phải nói là chất lượng tốt nhất hiện nay trên thị trường với độ phân giải cao. Tốc độ làm mới 120Hz cho tất cả độ phân giải và độ sáng màn hình cực lớn để dùng thoải mái dưới ánh nắng trực tiếp
  • Bạn sẽ có 2 lựa chọn bộ xử lý nhưng Exynos 2200 chỉ cung cấp ở châu Âu và chính hãng ở Việt Nam sẽ có bản Snapdragon 8 Gen 1 và mình thích điều này
  • Bộ tứ camera chất lượng cao đến từ Samsung vẫn là cái gì đó khác biệt. Cam chính 108MP đã là sự nổi bật nhưng camera tele 10x zoom quang cho phép bạn ghi lại hình ảnh ở khoảng cách cực xa
  • Nổi bật hơn chính là khả năng ghi hình 8K của Samsung. Mặc dù là chưa có màn hình 8K để xem nội dung này nhưng phải nói là chất lượng hình ảnh tuyệt vời.
  • Vẫn được cung cấp viên pin lớn 5000mAh. Samsung đã nâng cấp tốc độ sạc so với tiền nhiệm từ 25W lên 45W rồi nhé.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Xiaomi 12 Pro

Xiaomi 12 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,6 x 74,6 x 8,2 mm
  • Trọng lượng: 204 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass Victus, khung nhôm
  • Màn hình LTPO AMOLED 6.73 inch, 1B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 1500 nits, Độ phân giải 1440 x 3200 pixel
  • Hệ điều hành: Android 12, MIUI 13
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1
  • Bộ 3 camera sau:
    • 50 MP, f / 1.9, 24 mm (rộng), 1 / 1.28 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF, OIS
    • 50 MP, f / 1.9, 48 mm (tele), PDAF, zoom quang 2x
    • 50 MP, f / 2.2, 115 Cực kỳ rộng)
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.5, 26mm (rộng), 0,7µm
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi Harman Kardon
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4600 mAh
    • Sạc nhanh 120W
    • Sạc nhanh không dây 50W
    • Sạc không dây ngược 10W
  • Màu sắc: Gray, Blue, Purple, Green

Đánh giá nhanh

  • Đây là một trong những Flagship của Xiaomi hiện tại với những công nghệ tốt nhất. Nhưng đáng tiếc không có tính năng chống nước được công bố
  • Màn hình OLED 1 tỷ màu cực chất mà Samsung chưa cung cấp. Tốc độ làm mới màn hình 120Hz và độ sáng, độ phân giải không thua gì Samsung cả
  • Ra mắt thị trường với hệ điều hành mới nhất và bộ xử lý mạnh mẽ nhất điện tại Snapdragon 8 Gen 1
  • Trang bị camera sau cực chất với nhiều sự hỗ trợ. Tuy nhiên camera tele chỉ dùng ở 2x mà không thể đú với 10x của Samsung
  • Trang bị tới 4 loa âm thanh nổi nên âm lượng lớn hơn và không gian âm thanh phong phú hơn
  • Pin 4600mAh chỉ là đủ dùng nhưng điểm sáng của điện thoại này chính là bộ sạc 120W. Bạn chỉ cần 18 phút để sạc đầy với bộ sạc có dây này. Ngoài ra sạc không dây 50W cũng là điều mà ít hãng làm được với tốc độ sạc đầy chỉ 42 phút

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

iPhone 13 Pro

iPhone 13 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 146,7 x 71,5 x 7,7 mm
  • Trọng lượng: 204g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass, khung thép không gỉ
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 6m trong 30 phút)
  • Màn hình Super Retina XDR OLED 6.1 inch, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1200 nits. độ phân giải 1170 x 2532 pixel
  • Bảo vệ bằng kính tinh thể gốm chống xước, phủ oleophobic, Wide color gamut, True-tone
  • Hệ điều hành: iOS 15, có thể nâng cấp lên iOS 15.3
  • Bộ xử lý: Apple A15 Bionic (5 nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.5, 26mm (rộng), 1.9µm, PDAF pixel kép, OIS
    • 12 MP, f / 2.8, 77mm (tele), PDAF, OIS, zoom quang 3x
    • 12 MP, f / 1.8, 13mm , 120˚ (siêu rộng),
    • máy quét PDAF TOF 3D LiDAR (độ sâu)
  • Camera selfie:
    • 12 MP, f / 2.2, 23mm (rộng), 1 / 3.6 “
    • SL 3D, (cảm biến độ sâu / sinh trắc học)
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa Face ID
  • Pin Li-Ion 3095 mAh
    • Sạc nhanh 23W 50% trong 30 phút
    • Sạc không dây 15W
  • Màu sắc: Graphite, Gold, Silver, Sierra Blue

Đánh giá nhanh

Chiếc điện thoại iPhone 13 Pro này cũng không thua kém nhiều so với bản Pro Max ở trên. Nhìn những thông số kỹ thuật thì bạn có thể thấy rằng nó chỉ nhỏ hơn một chút và viên pin nhỏ hơn đáng kể mà thôi. Còn lại những tính năng khác không hề thua kém.

  • Hoàn thiện bên ngoài giống y chang bản Pro Max nhưng sai biệt ở chỗ màn hình nhỏ hơn chỉ 6.1 inch trong khi notch tai thỏ vẫn giữ nguyên nên trông tai thỏ chiếm lớn hơn mà thôi. Chống nước cũng mạnh mẽ như nhau
  • Màn hình nhỏ nhưng công nghệ vẫn mạnh mẽ. Hiển thị đẹp, màu sắc tươi sáng với độ sáng cao để sử dụng thoải mái ngoài trời
  • Bộ xử lý vẫn là nhà vô địch Apple A15 Bionic không hề ngại bất cứ game nào hay ưng dụng nặng nề nào. Hẳn là trong vài năm tới cũng chưa thế có game nào làm khó được chipset này
  • Cũng là bộ 3 camera và cũng có cảm biến LIDAR hỗ trợ chụp ảnh và các ứng dụng đo đạc đòi hỏi chính xác cao
  • Thay đổi lớn nhất và thiệt thời nhất chính là viên pin nhỏ quá nhiều so vói bản Pro Max. Đây có lẽ cũng là lý do vì sao bạn phải bỏ ra thêm vài triệu sở hữu bản Pro Max đó.

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Oppo Find X5 Pro

Oppo Find X5 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,7 x 73,9 x 8,5
  • Trọng lượng: 218 g hoặc 195 g
  • Hoàn thiện: Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng gốm hoặc mặt sau bằng da tự nhiên, khung nhôm
  • Chống nước IP68
  • Màn hình LTPO2 AMOLED 6.7 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, BT.2020, 1300 nits, độ phân giải 1440 x 3200 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 12, ColorOS 12.1
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1
  • Camera sau:
    • 50 MP, f / 1.7, 25mm (rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, PDAF đa hướng, OIS (dịch chuyển cảm biến 3 trục, dịch chuyển ống kính 2 trục)
    • 13 MP, f / 2.4, 52mm ( tele), 1 / 3.4 “, zoom quang học 2x, PDAF
    • 50 MP, f / 2.2, 15mm, 110˚ (siêu rộng), 1 / 1.56″, 1.0µm, PDAF đa hướng
  • Camera selfie : 32 MP, f / 2.4, 21mm (rộng), 1 / 2.74 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh
  • Sạc nhanh 80W
    Sạc không dây nhanh 50W
    Sạc không dây ngược 10W
  • Màu sắc: Ceramic Black, Ceramic White, Blue (eco leather)

Đánh giá nhanh

  • Chiếc Flagship mới này của Oppo thật tuyệt vời. Ít nhất nó vẫn hơn chiếc Xiaomi ở chỗ có chống nước. Các tính năng còn lại đều là hàng đầu cả.
  • Có phiên bản hoàn thiện da tự nhiên rất sang trọng và ai cũng muốn sở hữu nó. Khối camera liền khung nổi bật từ thế hệ trước
  • Màn hình cực đẹp và các thông số chẳng khác gì chiếc Xiaomi ở trên cả
  • Bộ xử lý cũng là mạnh nhất hiện nay với Snapdragon8 Gen 1
  • Bộ 3 camera sau chụp ảnh tuyệt vời, đặc biệt là camera chính có hỗ trợ OIS tốt hơn. Nhưng đáng tiếc kính hiển vi điện tử đã không còn trên chiếc điện thoại này nữa rồi
  • Nâng cấp bộ sạc nhanh có dây lên 80W là một điều tuyệt vời. Không thể so với sạc 120W của Xiaomi nhưng bạn sạc đầy viên pin 5000mAh cũng chưa tới 30 phút đâu nhé. Ngoài ra còn có sạc không dây 50W có thể sạc đầy pin chỉ với 47 phút

back to menu ↑

Vivo X80 Pro

Vivo X80 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 164,6 x 75,3 x 9,1 mm
  • Trọng lượng: 215 g / 219 g
  • Hoàn thiện: Mặt trước bằng kính, mặt sau gốm hoặc da tự nhiên, khung nhôm
  • Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Màn hình LTPO3 AMOLED 6.78 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 1500 nits, độ phân giải 1440 x 3200 pixel
  • Hệ điều hành: Android 12, Funtouch 12 (Toàn cầu), Origin OS Ocean (Trung Quốc)
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm) – MediaTek Dimensity 9000 (4 nm)
  • Camera sau:
    • 50 MP, f / 1.6, (rộng), 1 / 1.3 “, PDAF, Laser AF, OIS
    • 8 MP, f / 3.4, (tele kính tiềm vọng), 1 / 4.4″, 1,0µm, PDAF, OIS, zoom quang 5x
    • 12 MP, f / 1.9, 50mm (tele), 1 / 2.93 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF, zoom quang học 2x, gimbal OIS
    • 48 MP, f / 2.2, 114˚ (siêu rộng), 1 / 2.0″, AF
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.5, 24mm (rộng), 1 / 2.8 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa cảm biến vân tay siêu âm dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4700 mAh
    • Sạc nhanh 80W
    • Sạc không dây nhanh 50W
    • Sạc không dây ngược 4,5W
  • Màu sắc: Cosmic Black, Blue, Orange

Đánh giá nhanh

  • Đây là chiếc điện thoại tốt nhất của Vivo hiện nay với thiết kế độc đáo chỉ có ở Vivo. Khối camera sau của nó chiếm tới gần nửa chiếc điện thoại. Nó sẽ không kênh khi đặt trên bàn vì nó chiếm luôn cả mặt sau về chiều ngang
  • Hoàn thiện gốm hoặc da và chống nước là những điểm cộng tuyệt vời ở đây
  • Màn hình đính của chóp không có gì để phàn nàn với một điện thoại tốt nhất phân khúc cao cấp
  • Có 2 bộ xử lý tùy chọn cho phiên bản quốc tế. Bởi thế bạn mua điện thoại này cần tùy chọn chính xác bộ xử lý yêu thích. Mình thì vẫn luôn thần tượng Qualcomm rồi
  • 4 Camera sau cực kỳ linh hoạt và thiết kế 2 camera tele kiểu như Samsung nhé. Cam chính có lấy nét laser cho tốc độ lấy nét nhanh hơn chính xác hơn. Cam chính và 2 camera tele đều có ổn định quang học. Đặc biệt ultrawide độ phân giải cao, tự động lấy nét nên bạn có thể dùng chụp macro cực đỉnh
  • Cảm biến vân tay siêu âm là điểm nổi bật về bảo mật rất tốt để so sánh với điện thoại Samsung đấy
  • Pin lớn 4700mAh đủ dùng nhưng nổi bật vẫn là bộ sạc nhanh 80W có thể sạc đầy chỉ với 37 phút. Hỗ trợ sạc không dây 50W có thể sạc đầy trong 50 phút thôi đấy

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Xiaomi 12

Xiaomi 12

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 152,7 x 69,9 x 8,2 mm
  • Trọng lượng: 179 g
  • Hoàn thiện: Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5)
  • Màn hình AMOLED 6.28 inch, 68B màu, 120Hz, Dolby Vision, HDR10 +, 1100 nits, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • Hệ điều hành: Android 12, MIUI 13
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1
  • Bộ 4 camera sau:
    • 50 MP, f / 1.9, 26mm (rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, PDAF, OIS
    • 13 MP, f / 2.4, 12mm, 123˚ (siêu rộng), 1 / 3.06″, 1.12µm
    • 5 MP, f / 2,4, 50mm (macro chụp xa), AF
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.5, 26mm (rộng), 0,7µm
  • Có loa âm thanh nổi được điều chỉnh bởi Harman Kardon
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh
    • Nhanh sạc 67W
    • Sạc nhanh không dây sạc 50W
  • Màu sắc: Gray, Blue, Purple, Green

Đánh giá nhanh

  • Mặc dù là bản gốc Flagship nhưng thiết kế nó không thua kém gì các phiên bản giá cao hơn. Tuy nhiên như cũ, không có chống nước
  • Màn hình chỉ dừng ở độ phân giải 1080p nhưng nó vẫn có tốc độ làm mới cao và độ sáng cao. Đặc biệt hiển thị màu chi tiết còn hơn các bản Pro với tầm nền 68 tỷ màu
  • Bộ xử lý mạnh nhất với hệ điều hành mới nhất là điều không thể thiếu trên Flagship rồi
  • Trang bị bộ 3 camera sau cơ bản. Nhưng nổi bật với macro tele 5MP có tự động lấy nét nhé
  • Viên pin nhỏ hơn xíu với chiếc Pro ở trên. Và sạc của nó cũng không phải 120W nữa mà là 67W. Bạn có thể sạc đầy pin với 39 phút mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy S21 FE

Samsung Galaxy S21 FE

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 155,7 x 74,5 x 7,9 mm
  • Trọng lượng: 177g
  • Hoàn thiện: Hai mặt kính (Gorilla Glass Victus) với khung nhựa
  • Chống nước tiêu chuẩn IP68
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.4 inch, 120Hz, HDR10 +, độ phân giải 1080 x 2400 pixel
  • Hệ điều hành: Android 12, One UI 4
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) – Exynos 2100 (5nm)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.76 “, 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
    • 8 MP, f / 2.4, 76mm (tele), 1 / 4.5″, 1.0µm, PDAF, OIS, 3x zoom quang học
    • 12 MP, f / 2.2, 13mm, 123˚ (ultrawide), 1 / 3.0 “, 1.12µm
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 2.74 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi, Âm thanh 32-bit / 384kHz
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Ion 4500 mAh
    • Sạc nhanh 25W, 50% trong 30 phút
    • Sạc không dây nhanh 15W
    • Sạc không dây ngược
  • Màu sắc: White, Graphite, Lavender, Olive

Đánh giá nhanh

  • Đáng tiếc bản FE của năm nay vẫn chưa ra nên mình sẽ để chiếc S21 FE của năm ngoái ở đây. Mặc dù vậy, nó vẫn là đối thủ đáng gờm của các đối thủ cùng mức giá đấy
  • Hoàn thiện nhựa nhằm giảm đi giá thành là điều rất cần thiết. Nhưng nó vẫn có chống nước IP68 đấy
  • Mặc dù hạ cấp nhưng màn hình được giữ nguyên so với S21 nên chất lượng hiển thị vẫn là hàng đầu đấy nhé
  • Bộ xử lý vẫn là mạnh nhất của năm ngoái. Có thể không so sánh được với Snapdragon 8 Gen 1 mới nhất nhưng Snapdragon 888 vẫn cực mạnh cho tới vài năm tới
  • Camera vẫn ngon với cảm biến lớn và tele 3x nhưng không thể chụp được macro vì ultrawide không còn tự động lấy nét
  • Viên pin 4500mAh rất phù hợp với thiết kế siêu mỏng của điện thoại. Nó đi kèm với sạc nhanh 25W mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Realme GT2 Pro

Realme GT2 Pro

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 163,2 x 74,7 x 8,2 mm
  • Trọng lượng: 189/199 g
  • Chống tia nước
  • Màn hình LTPO2 AMOLED 6.7 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10 +, 1400 nits, độ phân giải 1440 x 3216 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 12, Realme UI 3.0
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM8450 Snapdragon 8 Gen 1 (4 nm)
  • Camera sau:
    • 50 MP, f / 1.8, 24mm (rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, PDAF đa hướng, OIS
    • 50 MP, f / 2.2, 15mm, 150˚ (siêu rộng), 1 / 2.76″, 0.64µm
    • 3 MP , f / 3.3, 20mm (kính hiển vi), AF, độ phóng đại 40x
  • Camera selfie: 32 MP, f / 2.4, 26mm (rộng), 1 / 2.74 “, 0.8µm
  • Có loa âm thanh nổi, Âm thanh 24-bit / 192kHz
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh, sạc nhanh 65W
  • Màu sắc: Paper White, Paper Green, Steel Black, Titanium Blue

Đánh giá nhanh

  • Mặc dù đây là một sản phẩm xuất sắc của Realme nhưng tính năng chống nước của nó vẫn rất thấp
  • Màn hình hiển thị rất tuyệt vời với tấm nền 1B màu, làm mới 120Hz, độ phân giải 2K, độ sáng khủng tới 1400nits
  • Ra mắt với hệ điều hành mới nhất và bộ xử lý mạnh mẽ nhất nhà Android. Bạn không cần lo lắng gì về hiệu năng của chiếc điện thoại này
  • Chụp ảnh rất khủng với dàn camera 50MP và cảm biến lớn. Đặc biệt kính hiển vi được tích hợp ở đây và đó là điều mà chúng ta đã thấy ở chiếc OppoFind X3 Pro năm ngoái. Vẫn đặc beietj và bạn có thể thấy được vi khuẩn trên tay của bạn đó
  • Viên pin 5000mAh đủ lớn để đảm bảo sử dụng tốt trong ngày. Đặc biệt bộ sạc nhanh 65W đi kèm có thể sạc đầy pin chỉ với 33 phút mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Realme 9 Pro Plus

Realme 9 Pro Plus

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 160.2 x 73.3 x 8 mm
  • Trọng lượng: 182 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính Gorilla Glass 5, khung nhôm
  • Màn hình Super AMOLED 6.4 inch, 90Hz, 600 nits, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 411 ppi)
  • Hệ điều hành: Android 12, Realme UI 3.0
  • Bộ xử lý: MediaTek Dimensity 920 (6 nm)
  • Camera sau:
    • 50 MP, f / 1.8, 24mm (rộng), 1 / 1.56 “, 1.0µm, PDAF, OIS
    • 8 MP, f / 2.2, 119˚, 16mm (siêu rộng), 1 / 4.0″, 1.12µm
    • 2 MP, f / 2.4, (macro)
  • Camera selfie: 16 MP, f / 2.4, 27mm (rộng), 1 / 3.09 “, 1.0µm
  • Có loa âm thanh nổi Âm thanh 24-bit / 192kHz
  • Mở khóa bằng cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh, Sạc nhanh 60W
  • Màu sắc: Midnight Black, Aurora Green, Sunrise Blue, Free Fire Limited Edition

Đánh giá nhanh

  • Đây là một điện thoại tầm trung khá nổi bật trong danh sách này với thiết kế đẹp và có xu hướng của điện thoại cao cấp
  • Hoàn thiện kính nhưng nó không có chống nước
  • Màn hình Super AMOLED hiển thị đẹp cho tầm giá với độ phân giải cao và tốc độ làm mới 90hz rất mượt mà
  • Xuất xưởng với hệ điều hành mới nhất cho trải nghiệm mượt mà
  • Bộ xử lý MediaTek Dimensity 920 ổn định cho tầm trung, cung cấp kết nổi 5G
  • Chụp ảnh đẹp và tính năng chủ yếu nằm ở camera chính 50MP của nó. Có hỗ trợ chống rung quang học và tự động lấy nét kép
  • Pin 4500mAh không phải quá lớn nhưng nó cung cấp năng lượng dồi dào. Đi kèm với đó là bộ sạc nhanh 60W. Bạn có thể sạc đầy pin từ 0Đ chỉ với 44 phút mà thôi

Giá và địa chỉ bán

back to menu ↑

Samsung Galaxy A53

Samsung Galaxy A53

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 159,6 x 74,8 x 8,1 mm
  • Trọng lượng: 189g
  • Hoàn thiện: Mặt trước kính Gorilla Glass 5, mặt sau nhựa, khung nhựa
  • Chống bụi / nước IP67 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
  • Màn hình Super AMOLED 6.5 inch, 120Hz, 800 nits, độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
  • Hệ điều hành: Android 12, One UI 4.1
  • Bộ xử lý: Exynos 1280 (5 nm)
  • Camera sau:
    • 64 MP, f / 1.8, 26mm (rộng), 1 / 1.7X “, 0.8µm, PDAF, OIS
    • 12 MP, f / 2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm
    • 5 MP, f / 2.4, (macro)
    • 5 MP, f / 2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie: 10 MP, f / 2.2, 26mm (rộng), 1 / 3.24 “, 1.22µm, Dual Pixel PDAF
  • Loa âm thanh nổi
  • Mở khóa cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh, Sạc nhanh 25W
  • Màu sắc: Black, White, Blue, Peach

Đánh giá nhanh

  • Mặc dù đây chỉ là một điện thoại tầm trung nhưng Galaxy A53 lại có chống nước IP67 rất nổi bật
  • Màn hình Super AMOLED hiển thị đẹp với độ tương phản, độ sáng cao và màu sắc đều rất tốt nhé.
  • Bộ xử lý Exynos 1280 tốt cho tầm trung. Nó xử lý tốt các tính năng thường ngày và chơi game ok
  • Chụp ảnh khá đa dạng nhưng tập trung tính năng chủ yếu ở camera chính 64MP có hỗ trợ OIS. Siêu rộng của Samsung vẫn tốt hơn các thương hiệu khác và khung hình cũng lớn hơn với góc nhìn 123 độ
  • Tầm trung nhưng vẫn có cảm biến vân tay dưới màn hình, tất nhiên nó không phải siêu âm như cao cấp
  • Pin lớn 5000 mAh nhưng sạc chỉ 25W nên cũng không nhanh lắm. Tuy nhiên cũng phú hợp với mức giá của nó

Giá và địa chỉ bán

Trên đây là danh sách 11 điện thoại tốt nhất hiện nay mà mình tổng hợp được. Đọc qua phần bên trên, bạn đã tìm thấy chiếc điện thoại nào phù hợp chưa? Nếu vẫn còn mông lung, hãy chịu khó đọc tiếp phần dưới để hiểu hơn về thế giới smartphone nha!

back to menu ↑

Cách lựa chọn điện thoại tốt cho bản thân

Cho dù bạn có nhiều tiền và bạn sẵn sàng mua chiếc điện thoại mà bạn “thích”, mình cũng vẫn khuyên bạn hãy chọn mua điện thoại theo 2 tiêu chí chính sau:

  1. Nhu cầu sử dụng điện thoại của bạn là gì?
  2. Số tiền bạn có thể chi ra để mua điện thoại là bao nhiêu?

Xác định nhu cầu

Bạn mua điện thoại để chụp ảnh?

  • Bạn cần camera chính hay camera selfie?
  • Bạn cần chụp ảnh tĩnh hơn hay quay video hơn?
  • Bạn có cần một tính năng gì đặc biệt không?
  • Bạn có sử dụng camera điện thoại liên tục và thường xuyên trong ngày không? (Giúp xác định xem bạn cần một chiếc smartphone với mức pin ra sao)

Hãy tự trả lời những câu hỏi trên trước khi tiến hành tìm hiểu nha. Mình tin rằng nó sẽ hữu ích với bạn đó!

Bạn mua điện thoại để chơi game

Một chiếc điện thoại để chơi game thường sẽ phải đáp ứng các nhu cầu sau:

  • Hiệu năng mạnh mẽ
  • Có khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài
  • Tản nhiệt tốt, không bị quá nóng khi chạy hiệu năng cao liên tục
  • Pin trâu, sạc nhanh
  • Màn hình lớn, độ sáng tốt, tốc độ làm mới màn hình cao
  • Tốc độ phản hồi cảm ứng nhanh

Trước khi chọn mua một chiếc smartphone để chơi game, bạn cũng nên xác định xem:

  • Bạn cần một chiếc điện thoại chơi game chuyên nghiệp hay cần một chiếc điện thoại chơi game tốt?
  • Ngoài chơi game bạn có cần nó phải làm tốt điều gì khác nữa không? Như chụp ảnh đẹp chẳng hạn?

Nếu bạn đang tìm một chiếc smartphone có khả năng chơi game tốt thì đừng bỏ qua danh sách những chiếc điện thoại chơi game tốt nhất này!

Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu?

Nếu bạn hay di chuyển, ít có thời gian để sạc điện thoại thường xuyên thì một chiếc điện thoại pin trâu sẽ rất hợp lý với bạn. Tuy nhiên, bạn cũng nên tự mình trả lời các câu hỏi sau trước khi chọn một chiếc smartphone có thời lượng pin khủng:

  • Bạn chỉ dùng điện thoại với nhu cầu cơ bản và bạn rất cần pin trâu?
  • Bạn cần một thiết bị pin trâu, chiến game tốt?
  • Bạn cần một thiết bị pin trâu sở hữu nhiều tính năng cho công việc?
  • Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu, màn đẹp, loa to để xem phim?
  • Bạn cần một chiếc điện thoại pin trâu, camera chất lượng để chụp ảnh và quay video thường xuyên?

Sau khi trả lời những câu hỏi trên, hãy vào đọc bài viết: Top điện thoại pin trâu tốt nhất hiện nay và lựa chọn cho bản thân một chiếc phù hợp nha!

Xác định phân khúc giá

Hiện tại trên thị trường có 3 phân khúc giá cơ bản như sau:

Điện thoại giá rẻ

  • Có giá từ 1 triệu đến dưới 4 triệu
  • Tập trung vào các tính năng và nhu cầu cơ bản
  • Phân khúc này thường có thời lượng pin tốt, cấu hình cơ bản

Nếu bạn đang quan tâm đến phân khúc này, hãy tham khảo ngay bài viết: Chọn điện thoại giá rẻ nào tốt nhất hiện nay

Điện thoại tầm trung

  • Có giá nằm trong khoảng từ 4 triệu đến dưới 10 triệu
  • Những chiếc điện thoại có giá từ 4 đến 5 triệu thường được gọi là tầm trung giá rẻ. Những chiếc có giá từ 9 đến dưới 10 triệu thường được gọi là tầm trung cận cao cấp
  • Dựa theo tính năng và nhu cầu sử dụng, dòng điện thoại tầm trung thường được phân hóa khá rõ rệt. Có những chiếc được tối ưu cho chơi game, có những chiếc được tối ưu cho pin và màn hình. Trong khi có những chiếc được tối ưu cho camera.
  • Phân khúc này thường cực kỳ sôi động và có rất nhiều lựa chọn.

Nếu bạn quan tâm đến phân khúc giá này, hãy xem ngay bài viết: Top điện thoại tầm trung tốt nhất hiện nay

Điện thoại cao cấp

  • Thường những chiếc điện thoại có giá từ 10 triệu trở lên sẽ được xếp vào phân khúc điện thoại cao cấp.
  • Những chiếc điện thoại nằm trong phân khúc này thường sở hữu những gì tốt nhất của hãng điện thoại làm ra nó. Mặc dù sở hữu những gì cao cấp nhất nhưng mỗi hãng sẽ có những đặc điểm riêng của mình. Và điều đó thể hiện rõ ràng nhất trong phân khúc này.
  • Điện thoại flagship cũng được xếp vào phân khúc này.

Nếu bạn chưa rõ điện thoại flagship là gì? Điện thoại cao cấp là gì? Hãy tham khảo ngay bài viết: Điện thoại Flagship là gì? Các mẫu Flagship cao cấp nhất hiện nay

Mua điện thoại của hãng nào?

Đây là một câu hỏi rất khó trả lời? Có bạn thích thương hiệu này, có bạn lại thích thương hiệu kia. Và khi đã thích rồi thì… bạn biết rồi đó! Nhưng nếu bạn đang muốn tìm hiểu một cách khách quan về những hãng điện thoại phổ biến tại thị trường Việt Nam hiện này thì hãy xem ngay bài viết: Mua điện thoại hãng nào tốt nhất hiện nay của mình. Mình tin rằng sau khi đọc xong bài viết đó, bạn sẽ có được những thông tin cực kỳ hữu ích đó!

Bài viết đến đây cũng rất dài rồi! Mình mong rằng qua bài viết này, bạn đã chọn được cho bản thân một chiếc điện thoại tốt nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay ý kiến đóng góp gì. Đừng ngần ngại, hãy để lại ở phần bình luận của bài viết. Mình sẽ giải đáp ngay khi có thể. Cảm ơn bạn rất nhiều!

Rate this post