Thông tin về giảng viên

Thông tin lý lịch khoa học


I. THÔNG TIN CÁ NHÂN

Họ và tên: Lê Chí Toàn

Ngày sinh: 16/12/1989
Giới tính: Nam

Số CMND/CCCD:

Học vị cao nhất:
Năm nhận học vị:

Nơi nhận học vị:

Chức danh khoa học cao nhất:
Năm bổ nhiệm:

Đơn vị công tác: Khoa Sinh-KTNN
Chức vụ hiện tại: Giảng viên chính

Email: [email protected]
SĐT: 0977522153

ORCID:

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Quá trình đào tạo

Thời gian

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

2007-2011

Đại học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

2011-2013

Thạc sĩ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

2013-2018

Tiến sĩ

Viện Thực vật học, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc

Giải thưởng khoa học (AWARDS)

2013: CAS-TWAS President’s Fellowship, China.
2021: Giải thưởng Khoa học và Công nghệ năm 2021 dành cho giảng viên trẻ

trong các cơ sở giáo dục đại học

.

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

2013: CAS-TWAS President’s Fellowship, China.2021: Giải thưởng Khoa học và Công nghệ năm 2021 dành cho giảng viên trẻ

2012-2020: Giảng viên tại Khoa Sinh-KTNN, trường ĐHSP Hà Nội 2.
2015-2018: Sino-Africa Joint Research Center, China
2020-nay: Giảng viên chính tại Khoa Sinh-KTNN, trường ĐHSP Hà Nội 2.

Các môn giảng dạy

1. Tế bào học.
2. Tiếng anh chuyên ngành (English in Biology).
3. Công nghệ sinh học.
4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu chuyên ngành SLTV (cho NCS).
5. Sinh học tế bào (cho Cao học).
6. STH cá thể & quần thể (cho Cao học).

IV. NGOẠI NGỮ

I. NGOẠI NGỮ

Tiếng anh, Tiếng trung.
Làm nghiên cứu sinh tại Viện Thực vật học, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, Bắc Kinh, Trung Quốc.

1. Tế bào học.2. Tiếng anh chuyên ngành (English in Biology).3. Công nghệ sinh học.4. Ứng dụng công nghệ thông tin trong nghiên cứu chuyên ngành SLTV (cho NCS).5. Sinh học tế bào (cho Cao học).6. STH cá thể & quần thể (cho Cao học).Tiếng anh, Tiếng trung.Làm nghiên cứu sinh tại Viện Thực vật học, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, Bắc Kinh, Trung Quốc.

II. Các liên kết thông tin cá nhân

Google Scholar: http://scholar.google.com/citations?user=nS02yTEAAAAJ&hl=vi

ResearcherID: http://www.researcherid.com/rid/AAO-3093-2020

Orcid ID: https://orcid.org/0000-0002-5339-4440
Researchgate: https://www.researchgate.net/profile/Chi_Toan_Le
Scopus: https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57200082779
Mendeley: https://www.mendeley.com/authors/57200082779

V. KINH NGHIỆM VÀ THÀNH TÍCH NGHIÊN CỨU

5.1. Hướng nghiên cứu chính

I. Hướng nghiên cứu chính: Hệ thống và Tiến hóa Thực vât

1. Nghiên cứu phân loại thực vật hiện đại dựa trên dữ liệu hình thái và phân tử (các đoạn gen đã được giải trình tự (DNA), bao gồm các gen nhân, gen lục lạp, gen ty thể).
2. Nghiên cứu phát sinh loài dựa trên dữ liệu phân tử của bộ Đàn Hương (Santalales) trên toàn thế giới, cũng như các họ thực vật khác trong thực vật hạt kín (angiosperm).
3. Nghiên cứu lịch sử địa lý sinh vật của thực vật hạt kín dựa trên dữ liệu phân tử, kết hợp với các hóa thạch được khoa học ghi nhận và các sự kiện địa lý, khí hậu của trái đất cách đây hàng triệu năm.
4. Nghiên cứu sự kiện đa dạng như bùng nổ phát sinh, tiệt chủng của thực vật hạt kín.
5. Nghiên cứu cấu trúc quần thể thực vật thông qua dữ liệu phân tử.
6. Hướng nghiên cứu của tôi cũng có thể kết hợp với các hướng nghiên cứu khác trên thực vật.

1. Nghiên cứu phân loại thực vật hiện đại dựa trên dữ liệu hình thái và phân tử (các đoạn gen đã được giải trình tự (DNA), bao gồm các gen nhân, gen lục lạp, gen ty thể).2. Nghiên cứu phát sinh loài dựa trên dữ liệu phân tử của bộ Đàn Hương (Santalales) trên toàn thế giới, cũng như các họ thực vật khác trong thực vật hạt kín (angiosperm).3. Nghiên cứu lịch sử địa lý sinh vật của thực vật hạt kín dựa trên dữ liệu phân tử, kết hợp với các hóa thạch được khoa học ghi nhận và các sự kiện địa lý, khí hậu của trái đất cách đây hàng triệu năm.4. Nghiên cứu sự kiện đa dạng như bùng nổ phát sinh, tiệt chủng của thực vật hạt kín.5. Nghiên cứu cấu trúc quần thể thực vật thông qua dữ liệu phân tử.6. Hướng nghiên cứu của tôi cũng có thể kết hợp với các hướng nghiên cứu khác trên thực vật.

II. Tham gia biên tập, phản biện

Modern Environmental Science and Engineering

5.2. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:

1. Taxonomic study of Asian Caryodaphnopsis (Lauraceae) (Foundation of Ministry of Science and Technology of People’s Republic of China – Member) 
    Project No.: 31500165
    Time: 01/2016-12/2018

2. Plant tree of life and mechanism of adaptive evolution in tropical East Africa (National Natural Science Foundation of China – Member)
    Project No.: SAJC201613
    Time: 01/2016-122020

3. Taxonomy and phylogeny of Vietnamese Spondias L. (Anacardiaceae) (Basic Foundation of Ha Noi Pedagogical University No 2 – Principal Investigator)
     Project No.: C.2019.01
     Time: 3/2019-11/2019

4. Phylogeny, historical biogeography and diversification of subtribe Scurrulinae (Loranthaceae) (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) – Principal Investigator)
    Project No.: 106.03-2019.12
    Time: 9/2019-8/2022

5. Study on the species diversity and phylogenic relationship between species in genus Arisaema and other genera of the family Araceae in Vietnam (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) – Key project member)
    Project No.: 106.03-2019.322
    Time: 2020-2023

6. Study on phylogeny and taxonomy of Arachniodes and Polystichum (Dryopteridaceae) from Vietnam based on morphological and molecular evidence (Foundation of the Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) – Key project member)
    Project No.: 106.03-2019.313
    Time: 2020-2023

7. Historical biogeography of Arisaema Mart. (Foundation of VAST and GUST – Key project member)
    Project No.: GUST.STS.DT2020-ST01
    Time: 2020-2022

8. Phylogeny and historical biogeography of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae) (Basic Foundation of Ha Noi Pedagogical University No 2 – Principal Investigator)
     Project No.: C.2020.25
     Time: 8/2020-7/2021

9. Khai thác, phát triển nguồn gen 2 loài Lan hài: Lan hài helen – Paphiopedilum helenae, Lan hài xanh – Paphiopedilum malipoense. Đề tài cấp Quốc gia – Thành viên nghiên cứu chủ chốt.
     Project No.: NVQG-2021/ĐT.25
     Time: 2021-2024

5.3. Các công trình khoa học đã công bố:

I. Bài báo trên tạp chí và hội nghị khoa học trong nước (*: Đồng tác giả đầu tiên; #: Tác giả liên lac)

1. Hoang TNA, Nguyen TD, Dinh TMN, Pham TP, Nguyen TT, Le CT, Dao XT. 2010. Một số kết quả chọn tạo giống lúa nếp thơm BN4. Kỉ yếu Hội nghị khoa học sinh viên trường Đại học sư phạm Hà Nội 2.

2. Ha MT, Le CT, Dang VC. 2013. Đặc điểm phân loại chi nhãn (DimocarplusLour.) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội 2, số 23, 2013, tr. 159-164.

3. Le CT#, Nguyen VD, Omollo WO, Liu B. 2019. Taxonomy and phylogeny of Vietnamese SpondiasL. (Anacardiaceae). TNU Journal of Science and Technology, 207(14): 33–44.

4. Le CT#, Do Thi Bich, Nguyen Thi Lan, Nguyen Thi Minh Anh, Dang Thi Anh. 2019. Exploring the phylogenetic relationship of Santalaceous genera based on intensive molecular data. Journal of Biology, 41 (2se1&2se2): 221–228.

5. Le CT#, Nguyen VD, Do TX, Nguyen VH, Pham TBH, Phan TH, Nguyen TH, Hoang NTP. Study on morphology and genetics of Scurrula chingii var. yunnanensis H.S. Kiu in C.Y. Wu & H.W. Li. The 4th National scientific Conference on Biological research and Teaching in Vietnam, 447–453. DOI: 10.15625/vap.2020.00056

6. Le CT, Nguyen VD, Pham TL, Le TN, Liu B. 2021. Taxillus thibetensis (Lecomte) Danser (Loranthaceae) a new record species for Flora of Vietnam. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 37(01): 70–77.

7. Le CT. 2021. Nghiên cứu số lượng loài và nguồn gốc phát sinh của chi Pyrularia michx. (Cervantesiaceae). TNU Journal of Science and Technology,  226(01): 65–73.

8. Le CT. 2021. A molecular phylogeny of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae): An overview for phylogeny of Vietnamese Alpinia. TNU Journal of Science and Technology,  226(05): 104–109. DOI: 10.3732/ajb.92.1.167

9. Le TM, Tran TTH, Le CT, Tran TTL, Cao PB. 2021. Xác định và phân tích các gene mã hóa protein liên kết stress (SAP) ở cây Đu đủ (Carica papay L.) bằng phương pháp in silico. HNUE Journal of Science, 66(01): 111-118. DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0014

10. Le CT. 2022. Molecular phylogeny of Macrosolen (Blume) Rchb. (Moranthaceae) from Vietnam based on molecular data. TNU Journal of Science and Technology,  227(05): 261–267. DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.5696

11. Tran VT, Nguyen VD, Nguyen TVA, Le CT*. 2022. Phylogeny and evolutionary history of Vietnamese Arisaema (Araceae). Tạp chí KH&CN Lâm Nghiệp.

12. Le CT, Nguyen TPT, Nguyen TAD, Pham TMA, Pham TBH, Hoang NTP, Tran ML, Nguyen TL, Nguyen VS, Do TB, Nguyen VD, Duong TV, Nguyen VD. 2022. Study on phylogenetic position and genetic relationship of Altingia excelsa Noronha from Lao Cai, Vietnam by molecular data. The 5th National scientific Conference on Biological research and Teaching in Vietnam.

13. Nguyen VD, Nguyen TVA, Tran VT, Le CT. 2022. Two New Records of Species and A New Synonym of Genus Typhonium (Araceae) For Flora of Indochina. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38.

II. Bài báo trên tạp chí quốc tế (ISI) (*: Co-first author; #: Corresponding author)

1. Le CT*, Liu B*, Barrett RL, Lu LM, Wen J, Chen ZD. 2018. Phylogeny and a new tribal classification of Opiliaceae (Santalales) based on molecular and morphological evidence. Journal of Systematics and Evolution, 56: 56–66. DOI: 10.1111/jse.12295

2. Lu LM, Mao LF, Yang T, Ye JF, Liu B, Li HL, Sun M, Miller JT, Mathews S, Hu HH, Niu YT, Peng DX, Chen YH, Smith SA, Chen M, Xiang KL, Le CT, Dang VC, Lu AM, Soltis PS, Soltis DE, Li JH, Chen ZD. 2018. Evolutionary history of the angiosperm flora of China. Nature, 554: 234–238. DOI: 10.1038/nature25485

3. Lin QW*, Le CT*, Njenga DM*, Hao YQ*, Liu B, Yu WT, Chen ZD. 2018. Bothriospermum longistylum (Boraginaceae), a neglected new species from North China. Nordic Journal of Botany, 36: 1–8. DOI: 10.1111/njb.01694

4. Liu B*, Le CT*, Barrett RL, Nickrent DL, Chen ZD, Lu LM, Vidal-Russell R. 2018. Historical biogeography of Loranthaceae (Santalales): Diversification agrees with emergence of tropical forests and radiation of songbirds. Molecular Phylogenetics and Evolution, 124: 199–212. DOI: 10.1016/j.ympev.2018.03.010

5. Le CT, Ha MT, Nguyen MH, Trinh XT, Tran VT, Nguyen VD, Ritchie DW. 2020. Arisaema menglaense (Araceae: Arisaemateae) Newly Recorded For Northern Vietnam. Aroideana, 43: 12-21.

6. Vu XD*, Le CT*#, Do TB, Cao PB, Nguyen QB, Vu TC, Dang TL, Nguyen VD, Liu B. 2021. Phylogeny of Alpinia coriandriodora D. Fang and Implications for Character Evolution and Conservation. Pakistan Journal of Biological Sciences, 24: 112. DOI: 10.3923/pjbs.2021.1.12

7. Le CT, Nguyen VD, Nguyen VD, Ha MT, Nguyen TVA, Tran VT, Croat T. 2021. Typhonium phuocbinhense sp. nov. (Araceae: Areae), a new species from central Vietnam. Phytotaxa, 481: 17. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.482.1.8

8. Le CT*, Lin QW*, Hao YQ*, Tan YH, Paszko B, Liu B. 2021. The identify of Buchanania yunnanensis C.Y. Wu (Anacardiaceae). Phytotaxa, 528: 209–214. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.528.3.5

9. Lu TN, Nguyen PL, Le CT, Nguyen TT, Liang Z. 2021. Arachniodes libingii and A. vietnamensis (Dryopteridaceae), two new ferns from southern China and central Vietnam. Phytotaxa, 522: 256–262. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.522.3.9

10. Lin QW, Le CT, Yu ZY, Liu B. 2021. Ophiopogon elatior, a new species of Asparagaceae from Yunnan, China. Phytotaxa. 525: 46–50. DOI: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.525.1.5

11. Le CT#, Do TB, Pham TMA, Nguyen VD, Nguyen SK, Nguyen VH, Cao PB, Omollo WO. 2022. Historical biogeography of Alpinia Roxb. (Zingiberaceae): A case of “out-of-Asia” migration in the sourthern Hemisphere. Acta Botanica Brasilica. 36: e2021abb0255. DOI: https://dx.doi.org/10.1590/0102-33062021abb0255

12. Nguyen TBY, Phung TLH, Nguyen MH, Nguyen TTT, Pham TTH, Trieu QH, Tran TT, Dinh TTT, Le CT, Cao PB. 2022. Hydrodistillation Essential Oil of Michelia balansae and its characteristics from Xuan Son National Park, Vietnam. Asian Journal of Plant Sciences. 21: . DOI: 10.3923/ajps.2022.

13. Tran VT, Hoang NTP, Croat TB, Ma ZX, Boyce PC, Liu B, Nguyen VD, Le CT#. 2022. Historical biogeography of Arisaema (Araceae): Southeast Asia – central of Origin and diversity. Acta Botanica Brasilica. 36: e2021abb0253. DOI: https://dx.doi.org/10.1590/0102-33062021abb0253

14.Do TLH, Le CT, Phung TLH, Duong QH, Chu AV, Tran TT, Dinh TTT, Tran TTH, La VH, Cao PB. 2022. Effect of NPK-SRFS on the growth, yield, and essential oil composition of basil (Ocimum basilicum L.). Pakistan Journal of Biological Sciences. 25 (4): 289–295. DOI: 10.3923/pjbs.2022.289.295

15. Zhang Q, Omollo WO, Rabarijaona NR, Pham TBH, Le CT, Liu B. 2022. Reinstatement of Thelira, an African genus of Chrysobalanaceae. Phytotaxa

16. Zhang Q, Ye JF, Le CT, Njenga DM, Romer RN, Omollo W, Lu LM, Liu B, Chen ZD. 2022. New insights into the formation of biodiversity hotspots of the Kenyan flora. Diversity and Distributions. 

17. Nguyen VD*#, Le CT*, Dinh QD, Nguyen TVA, Tran VT, Croa TB. 2022. Typhonium kbangense, a new species of Araceae (Aroidea – Areae) from Central Vietnam. Nordic Journal of Botany. e03601. DOI: https://doi.org/10.1111/njb.03601

18. Le CT, Dinh QD, Nguyen TVA, Tran VT, Tran QT, Nguyen VD. 2022. Arisaema kontumense sp. nov., a new species of Arisaema (Araceae: Arisaematae) from central Vietnam. Nordic Journal of Botany

19. Omollo W, Zhang Q, Rabarijaona NR, Ye JF, Lu LM, Lai YJ, Chen ZD, Le CT, Liu B. 2022. Local aridification promoted neo-endemism for vascular plants in Madagascar. Diversity and Distributions.

20. Le CT#, Lu LM, Nguyen, VD, Jun W, Chen ZD. Liu B#. 2022. Molecular phylogeny and historical biogeography of Scurrulinae: reinstatement of Phyllodesmis Tiegh. Molecular Phylogenetics and Evolution.

21. Liu B#, Nguyen, VD, Chen ZD, Pham TBH, Do TX, Nguyen VH, Le CT#. 2022. Taxonomic revision of subtribe Scurrulinae (Loranthaceae). Phytotaxa

22. Ha VC, Cao PB, Nguyen VD, Le CT#. 2022. Molecular phylogeny and deep origins of the hybrid Mokara (Orchidaceae). 

23. Liu B*, Le CT*, Yang Y. Taxonomic revision of Beilschmiedia delicate and Cryptocarya yaanica (Lauraceae). 

24. Le CT*, Liu B*, Lu LM, Chen ZD, Nickrent DL. New insights into the phylogeny of parasitic order Santalales. 

III. Sách, Giáo trình.

1. Le Chi Toan. 2018. Textbook of Cell Biology. This textbook is for internal circulation only (in English).
2. Le Chi Toan, La Viet Hong. 2019. Textbook of Cell and cell technology. This textbook is for internal circulation only (in English).
3. Vũ Thị Thương, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Phương Liên, Hoàng Gia Minh, Phạm Phương Thu, Lê Chí Toàn, Phan Thị Hiền. 2019. Ứng dụng biện pháp sinh học trong quản lý sâu hại trên cây chè tại Phú Thọ. Nhà xuất bản Công thương.
4. Nguyễn Văn Đính, Lê Chí Toàn. 2021. Sinh học Tế bào. Tập bài giảng bồi dưỡng giáo viên THCS theo CTGDPT 2018.


IV. Báo cáo tại các hội thảo

1. Le Chi Toan. 2017. Phylogeny, biogeography and diversification of Santalales. International Academic Forum Trials. Institute of Botany, Beijing, China.

Xác nhận của cơ quan

…….., ngày …..tháng …. năm ……

Người khai kí tên

(Ghi rõ chức danh, học vị)

1.2017. Phylogeny, biogeography and diversification of Santalales. International Academic Forum Trials. Institute of Botany, Beijing, China.

Rate this post