Thông Tin Profile Thành Viên Nhóm Nhạc NCT Chi Tiết Nhất
NCT gồm những ai? Bạn đang quan tâm thông tin tiểu sử của Nhóm Nhạc NCT? Hãy cùng theo dõi bài viết này chúng tôi sẽ giải đáp tất cả Profile Thành Viên NCT chi tiết nhất
Thông tin về nhóm nhạc NCT
NCT (엔시티) (viết tắt của từ “Neo Culture Technology”) là nhóm nhạc nam Hàn Quốc gồm 23 thành viên thuộc KQ Entertainment. Các thành viên của nhóm gồm: Taeyong, Taeil, Johnny, Yuta, Kun, Doyoung, Ten, Jaehyun, WinWin, Jungwoo, Lucas, Mark, Xiaojun, Hendery, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, YangYang, Shotaro, Sungchan, Chenle và Jisung. Họ được mô tả là có số lượng thành viên không giới hạn
- Tên Fandom NCT: NCTzen
- Màu sắc chính thức: Pearl Neo Champagne
- Lời chào: To The World, This is NCT! Hello, we are NCT!
- Ngày ra mắt: 4/4/2016
- Năm hoạt động: 2016 – Hiện nay
Tài khoản mạng xã hội của NCT
Thông tin Profile Thành Viên NCT
- Tên khai sinh: Lee Tae Yong (이태용)
- Nghệ danh: Taeyong (태용)
- Vị trí: Leader, Rapper, Dancer, Vocalist, Center, Visual
- Sinh nhật: 1 tháng 7 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Cự Giải
- Chiều cao: 174 cm (5’8.5’’)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Instagram: @eh_ovo_nct
- Tên khai sinh: Moon Tae Il (문태일)
- Nghệ danh: Taeil (태일)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 14 tháng 6 năm 1994
- Cung hoàng đạo: Song Tử
- Chiều cao: 171 cm (5’7″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: ISFP
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Tên khai sinh: Seo Young Ho (서영호)
- Nghệ danh: Johnny (쟈니)
- Tên tiếng Anh: John Suh
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist
- Sinh nhật: 9 tháng 2 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 185 cm (6’1″)
- Cân nặng: 70 kg (154 lbs)
- Nhóm máu: B
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @johnnyjsuh
- Tên khai sinh: Nakamoto Yuta (中本悠太)
- Nghệ danh: Yuta (유타)
- Tên tiếng Hàn: Joong Yoo Tae (중유태)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper
- Sinh nhật: 26 tháng 10 năm 1995
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: A
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @yuu_taa_1026
- Tên khai sinh: Qian Kun (錢錕)
- Nghệ danh: Kun (쿤)
- Tên tiếng Hàn: Jeon Gon (전곤)
- Vị trí: Leader (WayV), Vocalist, Rapper
- Sinh nhật: 1 tháng 1 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Ma Kết
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: ESFJ-T
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @kun11xd
- Weibo: 威神V_钱锟_KUN
- Tên khai sinh: Kim Dong Young (김동영)
- Nghệ danh: Doyoung (도영)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 1 tháng 2 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 178 cm (5’10″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: ISFJ-T
- Sub-Unit: NCT 127, NCT U
- Instagram: @do0_nct
- Tên khai sinh: Chittaphon Leechaiyapornkul (ชิตพล ลี้ชัยพรกุล)
- Nghệ danh: Ten (텐)
- Tên tiếng Hàn: Lee Young Heum (이영흠)
- Tên tiếng Trung: Li Yong Qin (李永钦)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist
- Sinh nhật: 27 tháng 2 năm 1996
- Cung hoàng đạo: Song Ngư
- Chiều cao: 172 cm (5’8″)
- Cân nặng: 59 kg (130 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @tenlee_1001
- Weibo: 威神V_TEN_李永钦
- Tên khai sinh: Jung Jae Hyun nhưng đã đổi thành Jung Yoon Oh (정윤오)
- Nghệ danh: Jaehyun (재현)
- Vị trí: Vocalist, Dancer, Rapper, Visual
- Sinh nhật: 14 tháng 2 năm 1997
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 63 kg (139 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ESTP / ESFP
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Instagram: @_jeongjaehyun
- Tên khai sinh: Dong Si Cheng (董思成)
- Nghệ danh: Winwin (윈윈)
- Tên tiếng Hàn: Dong Sa Sung (동사성)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper, Visual
- Sinh nhật: 28 tháng 10 năm 1997
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết
- Chiều cao: 179 cm (5’10.5″)
- Cân nặng: 60 kg (132 lbs)
- Nhóm máu: B
- MBTI: INFJ-A
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127, WayV
- Instagram: @wwiinn_7
- Weibo: 威神V_董思成_WINWIN
- Tên khai sinh: Kim Jung Woo (김정우)
- Nghệ danh: Jungwoo (정우)
- Tên tiếng Trung: Jin Ting You (金廷祐)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 19 tháng 2 năm 1998
- Cung hoàng đạo: Song Ngư
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: INFJ-A / INFJ-T
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127
- Tên khai sinh: Wong Yuk-hei (黃旭熙)
- Nghệ danh: Lucas (루카스)
- Tên tiếng Hàn: Hwang Wook-hee (황욱희)
- Vị trí: Rapper, Vocalist, Visual, Center (WayV)
- Sinh nhật: 25 tháng 1 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 183 cm (6’0″)
- Cân nặng: 64 kg (141 lbs)
- Nhóm máu: O
- Sub-Unit: NCT U, WayV
- Instagram: @lucas_xx444
- Weibo: 威神V_黄旭熙_LUCAS
- Tên khai sinh: Xiao Dejun (肖德俊)
- Nghệ danh: Xiaojun (샤오쥔)
- Tên tiếng Hàn: So Deok Jun (소덕준)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 8 tháng 8 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 172 cm (5’8’’)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: A
- MBTI: ENFP
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @djxiao_888
- Weibo: 威神V_肖俊_XIAOJUN
- Tên khai sinh: Wong Kunhang (黃冠亨)
- Nghệ danh: Hendery (헨드리)
- Tên tiếng Hàn: Hwang Kwan Hyung (황관형)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 28 tháng 9 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình
- Chiều cao: 175 cm (5’9’’)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @i_m_hendery
- Weibo: 威神V_黄冠亨_HENDERY
- Tên khai sinh: Huang Ren Jun (黄仁俊)
- Nghệ danh: Renjun (런쥔)
- Tên tiếng Hàn: Hwang In Joon (황인준)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 23 tháng 3 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Bạch Dương
- Chiều cao: 171 cm (5’7″)
- Cân nặng: 57 kg (125 lbs)
- Nhóm máu: O
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Tên khai sinh: Lee Je No (이제노)
- Nghệ danh: Jeno (제노)
- Vị trí: Dancer, Rapper, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 23 tháng 4 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Kim Ngưu
- Chiều cao: 176.8 cm (5’10″)
- Cân nặng: 59 kg (130 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ISFP
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Tên khai sinh: Lee Dong Hyuck (이동혁)
- Nghệ danh: Haechan (해찬)
- Vị trí: Vocalist, Dancer
- Sinh nhật: 6 tháng 6 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Song Tử
- Chiều cao: 174 cm (5’8.5″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: ENFP
- Sub-Unit: NCT 127, NCT Dream, NCT U
- Tên khai sinh: Na Jae Min (나재민)
- Nghệ danh: Jaemin (재민)
- Vị trí: Rapper, Dancer, Vocalist, Visual
- Sinh nhật: 13 tháng 8 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 177 cm (5’10″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: AB
- MBTI: ISFJ-T
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Instagram: @na.jaemin0813
- Tên khai sinh: Liu YangYang (刘扬扬)
- Nghệ danh: Yangyang (양양)
- Vị trí: Rapper, Dancer, Vocalist
- Sinh nhật: 10 tháng 10 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Thiên Bình
- Chiều cao: –
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFJ
- Sub-Unit: WayV, NCT U
- Instagram: @yangyang_x2
- Weibo: 威神V_扬扬_YANGYANG
- Tên khai sinh: Osaki Shotaro (大崎将太郎)
- Nghệ danh: Shotaro (쇼타로)
- Vị trí: Rapper, Dancer
- Sinh nhật: 25 tháng 11 năm 2000
- Cung hoàng đạo: Nhân Mã
- Chiều cao: 178 cm (5’10”)
- Cân nặng: –
- Nhóm máu: A
- Sub-Unit: NCT U
- Tên khai sinh: Jung Sung Chan (정성찬)
- Nghệ danh: Sungchan (성찬)
- Vị trí: Rapper
- Sinh nhật: 13 tháng 9 năm 2001
- Cung hoàng đạo: Xử Nữ
- Chiều cao: 185 cm (6’1″)
- Cân nặng: 65 kg (143 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: ESTP
- Sub-Unit: NCT U
- Tên khai sinh: Zhong Chen Le (钟辰乐 / 鍾辰樂)
- Nghệ danh: Chenle (천러)
- Tên tiếng Hàn: Jong Jin Rak (종진락)
- Vị trí: Vocalist
- Sinh nhật: 22 tháng 11 năm 2001
- Cung hoàng đạo: Thiên Yết/ Nhân Mã
- Chiều cao: 176 cm (5’9″)
- Cân nặng: 58 kg (128 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFP-T
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Tên khai sinh: Park Ji Sung (박지성)
- Nghệ danh: Jisung (지성)
- Vị trí: Dancer, Vocalist, Rapper, Maknae
- Sinh nhật: 5 tháng 2 năm 2002
- Cung hoàng đạo: Bảo Bình
- Chiều cao: 180 cm (5’11″)
- Cân nặng: 61 kg (134 lbs)
- Nhóm máu: O
- MBTI: INFP / INFJ
- Sub-Unit: NCT Dream, NCT U
- Tên khai sinh: Mark Lee
- Nghệ danh: Mark (마크)
- Tên tiếng Hàn: Lee Min Hyung (이민형)
- Vị trí: Leader (NCT Dream), Rapper, Dancer, Vocalist
- Sinh nhật: 2 tháng 8 năm 1999
- Cung hoàng đạo: Sư Tử
- Chiều cao: 175 cm (5’9″)
- Cân nặng: 61 kg (134 lbs)
- Nhóm máu: A
- MBTI: INFJ-A
- Sub-Unit: NCT U, NCT 127, NCT Dream
- Instagram: @onyourm__ark
Quá trình hoạt động nhóm nhạc NCT
NCT có một số lượng lớn thành viên và là sự kết hợp của 4 nhóm con khác nhau. Tất cả các nhóm đều hoạt động trong các thể loại thị trường âm nhạc khác nhau.
- NCT U:
Vào đầu tháng 4 năm 2016, SM Entertainment đã phát hành tiểu đơn vị đầu tiên của mình, NCT U, bao gồm 2 đĩa đơn kỹ thuật số đầu tiên của các thành viên: Taeill, Taeyong, Doyoung, Ten, Jaehyun và Mark, và đĩa đơn đầu tiên vào tháng 4 là “The 7th Sense” Vào ngày 9, Taeil, Doyoung và Jaehyun sẽ phát hành đĩa đơn thứ hai “Without You” vào ngày 10.
- NCT 127:
Vào ngày 1 tháng 7 năm 2016, SM đã thông báo về sự ra mắt của nhóm nhạc thứ hai là NCT 127, và sự kiện quảng bá ra mắt của nhóm đã được tổ chức trực tiếp tại Seoul. Nhóm bao gồm 7 thành viên: Tae-il, Tae-yong, Yuta, Jaehyun, Winwin, Mark và Haechan; đứng đầu là Tae-yong.
MV đầu tiên là “Fire Truck (소방 자)” vào ngày 8. Mini-album đầu tiên “NCT # 127” đã được phát hành trực tuyến tại nhiều cửa hàng khác nhau ở Seoul vào ngày 10 tháng 7 năm 2016.
-
NCT Dream:
Ngày 19 tháng 8 năm 2016, NCT Dream ra đời, gồm 7 thành viên với độ tuổi trung bình là 15,16 tuổi. Nhóm bao gồm Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung. Nhóm không có trưởng nhóm vì thành viên không cố định. Các thành viên trên 20 tuổi sẽ được chuyển sang hoạt động ở nơi khác. Năm 2018, ba thực tập sinh của SMROOKIES là Jungwoo, Lucas và Kun gia nhập NCT, nâng tổng số thành viên lên 18 người.
- WayV:
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, SM đã thông báo rằng họ sẽ thêm một nhóm con thứ tư vào NCT với tên gọi WayV. Nhóm chủ yếu hoạt động tại thị trường âm nhạc Trung Quốc gồm 7 thành viên: Kun, Shi, Winwin, Lucas, Xiaojun, Hendry, Yangyang.
Thành tích của NCT
Asia Artist Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2016
NCT
NCT
Popularity Award (Singer)
Đề cử
NCT 127
NCT 127
Best Rookie Award
Đoạt giải
2018
NCT
NCT
Popularity Award (Singer)
Đề cử
Gaon Chart Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
2018
Cherry Bomb
Album of the Year – 2nd Quarter
Đề cử
2019
NCT
NCT 2018 Empathy
Album of the Year – 1st Quarter
Đề cử
NCT Dream
We Go Up
Album of the Year – 3rd Quarter
Đề cử
NCT 127
Regular-Irregular
Album of the Year – 4th Quarter
Đề cử
2020
We Are Superhuman
Album of the Year – 2nd Quarter
Đề cử
NCT Dream
NCT Dream
Hot Performance of the Year
Đoạt giải
Golden Disc Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
NCT #127
Disk Bonsang
Đề cử
2018
Cherry Bomb
Disk Bonsang
Đề cử
NCT 127
Global Popularity Award
Đề cử
2019
NetEase Most Popular K-pop Star
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
Regular-Irregular
Disk Daesang
Đề cử
Disk Bonsang
Đoạt giải
NCT
NCT 2018 Empathy
Disk Bonsang
Đề cử
NCT
Popularity Award
Đề cử
NetEase Most Popular K-pop Star
Đề cử
2020
NCT Dream
We Boom
Disk Daesang
Đề cử
Disk Bonsang
Đoạt giải
NCT Dream
Popularity Award
Đề cử
Korea Popular Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2018
NCT 127
NCT 127
Bonsang Award
Đoạt giải
Korean Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2018
NCT 127
“Cherry Bomb”
Best Pop Song
Đề cử
Melon Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2016
NCT 127
NCT 127
Best New Artist
Đề cử
Mnet Asian Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2016
NCT 127
NCT 127
Best New Artist (Male Group)
Đoạt giải
2017
“Cherry Bomb”
Best Dance Performance – Male Group
Đề cử
NCT 127
New Asian Artist
Đoạt giải
2018
NCT 127
Best Male Group
Đề cử
Worldwide Fans’ Choice Top 10
Đoạt giải
Worldwide Icon of the Year
Đề cử
Artist of the Year
Đề cử
2019
Best Male Group
Đề cử
Artist of the Year
Đề cử
Worldwide Fans’ Choice Top 10
Đề cử
2020
NCT
NCT
Worldwide Fans’ Choice Top 10
Đoạt giải
Best Male Group
Đề cử
Worldwide Icon of the Year
Đề cử
Favourite Male Group
Đoạt giải
NCT127
“Kick It”
Best Dance Performance – Male Group
Đề cử
WayV
WayV
Favourite Asian Artist
Đoạt giải
Seoul Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2017
NCT 127
NCT 127
New Artist of the Year
Đoạt giải
2018
Bonsang Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
TikTok Dance Performance Award
Đoạt giải
2019
Daesang Award
Đề cử
Bonsang Award
Đoạt giải
Popularity Award
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
2020
Bonsang Award
Đề cử
Hallyu Special Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award
Đề cử
NCT Dream
NCT Dream
Daesang Award
Đề cử
Bonsang Award
Đoạt giải
Hallyu Special Award
Đề cử
Popularity Award
Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award
Đề cử
Soribada Best K-Music Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2017
NCT 127
NCT 127
New Hallyu Best Performance (Boy Group)
Đoạt giải
2018
Bonsang Award
Đoạt giải
Popularity Award (Male)
Đề cử
Global Fandom Award
Đề cử
2019
Bonsang Award
Đoạt giải
Social Artist Award
Đoạt giải
2020
Bonsang Award
Đề cử
NCT Dream
NCT Dream
Đoạt giải
BreakTudo Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2018
NCT
NCT
Favorite K-pop Group
Đề cử
2019
NCT 127
NCT 127
K-pop Male Group
Đề cử
MTV Video Music Award
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2019
NCT 127
“Regular”
Best K-pop
Đề cử
Teen Choice Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2018
NCT
NCT
Choice Next Big Thing
Đề cử
2019
NCT 127
NCT 127
Choice International Artist
Đề cử
V Chart Awards
Năm
Được đề cử
Đề cử cho
Hạng mục
Kết quả
2017
NCT 127
NCT 127
Best Rookie Of The Year
Đoạt giải
Hallyu Rookie Award
Đoạt giải
NCT Dream
NCT Dream
Top Promising Group
Đoạt giải
Những hình ảnh mới nhất của NCT
Trên đây là những thông tin chi tiết về Profile Thành Viên Nhóm Nhạc NCT được tổng hợp và chọn lọc gửi tới bạn đọc. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn