Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ 2022 ❤️️Tên Nhật Bản Đẹp
Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam Nữ 2022 ❤️️ 1001 Tên Nhật Bản ✅ Những Cách Đặt Tên Theo Tiếng Nhật Hay Cho Nam Và Nữ Ấn Tượng.
Tên Tiếng Nhật Hay
Dưới đây là một số tên tiếng Nhật phổ biến được dùng nhiều nhất lại xứ hoa anh đào. Cùng scr.vn khám phá ý nghĩa của các tên ấy nhé!
STTTênÝ Nghĩa1Murasakihoa oải hương (lavender)2Nami/Namikosóng biển3Naracây sồi4Naredangười đưa tin của Trời5Nohoang vu6Nori/Norikohọc thuyết7Nyokoviên ngọc quý hoặc kho tàng8Oharacánh đồng9Phailin (Thái)đá sapphire10Ranhoa súng11Ruringọc bích12Ryocon rồng13Sayo/Saiosinh ra vào ban đêm14Shikacon hươu15Shizuyên bình và an lành16Sukiđáng yêu17Sumitinh chất18Sumalee (Thái)đóa hoa đẹp19Sugicây tuyết tùng20Suzukosinh ra trong mùa thu
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên 4 Chữ Hay Cho Bé Gái ❤️️ Top Tên Con Gái Đẹp
Họ Và Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ
Tiếng Việt và tiếng Nhật có một đặc điểm chung là đều vay mượn từ Hán nên chúng ta có thể dễ dàng chuyển họ tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Nhật và ngược lại.
TênKanjiTên tiếng NhậtMỹ Linh美鈴”}”>美鈴 => 美鈴MisuzuLinh鈴”}”>鈴 => 鈴SuzuHương香”}”>香 => 香KaoriHạnh幸”}”>幸 => 幸SachiThu Thủy秋水”}”>秋水 => 秋水AkimizuHoa花”}”>花 =>花>Hana (=> Hanako)Mỹ Hương美香”}”>美香 => 美香MikaKim Anh金英”}”>金英 => 金英KanaeDuyên,縁 => ゆかり”}”>縁 => 縁 => ゆかりYukariHương Thủy香水KanaThủy Tiên水仙MinoriQuỳnh (hoa quỳnh)美咲”}”>瓊=> 美咲MisakiMỹ愛美”}”>美=> 愛美ManamiMai百合”}”>梅=> 百合YuriNgọc Anh智美”}”>玉英=> 智美TomomiNgọc佳世子”}”>玉=> 佳世子KayokoHường真由美MayumiMy美恵MieHằng慶子”}”>姮=> 慶子KeikoHà江里子ErikoGiang江里”}”>江=> 江里EriNhư由希”}”>如=> 由希YukiChâu沙織”}”>珠=> 沙織SaoriHồng Ngọc裕美”}”>紅玉=> 裕美HiromiThảoみどり”}”>草=> みどりMidoriTrúc有美”}”>竹=> 有美YumiTrúc有美”}”>竹=> 有美YumiHồng愛子”}”>紅=> 愛子AikoHân悦子”}”>忻=> 悦子EtsukoTuyết雪子”}”>雪=> 雪子Yukiko
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ ❤️️ Tên Hàn Quốc Ý Nghĩa
Tên Nhật Hay
Muốn đặt tên tiếng Nhật hay nhưng không biết ý nghĩa thật sự sợ gây ra sự nhầm lẫn. Hãy tham khảo ngay những tên tiếng Nhật dưới đây kèm dịch nghĩa của nó nhé!
STTTênÝ Nghĩa1Koko/Tazucon cò2Kurihạt dẻ3Kyon (HQ)trong sáng4Kurenaiđỏ thẫm5Kyubihồ ly chín đuôi6Lawan (Thái)đẹp7Marikovòng tuần hoàn, vĩ đạo8Manyura (Inđô)con công9Machikongười may mắn10Maekothành thật và vui tươi11Mayoree (Thái)đẹp12Masachân thành, thẳng thắn13Meikochồi nụ14Mikatrăng mới15Minekocon của núi16Misaotrung thành, chung thủy17Momotrái đào tiên18Morikocon của rừng19Miyangôi đền20Mochitrăng rằm
👉Ngoài Tên Nhật Hay bạn có thể tham khảo thêm Tên Hay Nhất ❤️️ 1001 Cách Đặt Tên Con Trai Con Gái
Tên Trong Tiếng Nhật Đẹp
Những cái tên tiếng Nhật cực đẹp và ý nghĩa dưới đây có thể sẽ giúp bạn tìm được sự lựa chọn phù hợp để đặt cho mình một nick name siêu hay.
STTTênÝ Nghĩa1Harukomùa xuân2Harunocảnh xuân3Hatsuđứa con đầu lòng4Hirokohào phóng5Hoshingôi sao6Ichikothầy bói7Ikubổ dưỡng8Inarivị nữ thần lúa9Ishihòn đá10Izanamingười có lòng hiếu khách11Jinngười hiền lành lịch sự12Kagamichiếc gương13Kaminữ thần14Kameko/Kamecon rùa15Kaneđồng thau (kim loại)16Kazukođứa con đầu lòng17Keikođáng yêu18Kazuđầu tiên19Kimiko/Kimituyệt trần20Kiyokotrong sáng, giống như gương
👉Bên cạnh Tên Trong Tiếng Nhật Đẹp bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hiếm Cho Nam Nữ ❤️️ Độc Nhất Vô Nhị
Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime
Là một fan của Anime Nhật bản, bạn nên biết đến những cái tên tiếng Nhật được nhắc đến nhiều nhất dưới đây.
- Akina (明菜): Hoa mùa xuân.
- Haruhi (春肥): Mùa xuân.
- Hikari (光): Ánh sáng lấp lánh.
- Hishiko (菱子): Ngôi sao nhỏ.
- Kokuro (小黒): Tâm hồn trong sáng.
- Michie (美知恵): Duyên dáng.
- Marise (真理世): Quyến rũ.
- Nyoko (尿子): Lấp lánh như đá quý.
- Yukiko (雪子): Tuyết.
- Sakura (桜): Trong sáng, kiên cường.
- Akira (昭): Sự thông minh.
- Chiko (智子): Mũi tên nhọn.
- Amida (阿弥陀): Vị Phật, thể hiện ánh sáng tinh khiết.
- Kano (鹿野): Thần nước.
- Ebisu (戎): Thần may mắn.
- Michio (望夫): Sự mạnh mẽ.
- Naga (流): Rồng.
- Kazuo (和夫): Thanh bình.
👉Ngoài Tên Tên Tiếng Nhật Hay Trong Anime bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Nhật Sang Chảnh
Một cái tên tiếng Nhật sang chảnh và dễ thương sẽ giúp bạn trở nên đáng yêu vô cùng mỗi khi được gọi tên đấy.
STTTênÝ nghĩa1Aikodễ thương, đứa bé đáng yêu2Akakomàu đỏ3Akimùa thu4Akikoánh sáng5Akinahoa mùa xuân6Amayamưa đêm7Aniko/Anekongười chị lớn8Azamihoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai9Ayamegiống như hoa irit, hoa của cung Gemini10Batotên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật11Chocom bướm12Cho (HQ)xinh đẹp13Gennguồn gốc14Ginvàng bạc15Gwatannữ thần Mặt Trăng16Inoheo rừng17Hamađứa con của bờ biển18Hasukođứa con của hoa sen19Hanakođứa con của hoa20Harumùa xuân
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Ý Nghĩa bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam
Các bạn nam có biết ý nghĩa của tên mình trong tiếng Nhật là gì không? Tham khảo list tên dưới đây để hiểu hơn về ý nghĩa tên mình nhé!
- Anh Minh – アイン ミン – Chàng trai thông minh, trí tuệ sáng suốt
- Tuấn Minh – トウアン ミン – Người sáng láng, khôi ngô
- Hoàng Minh – ホアン ミン – Bạn là có tài trí vẹn toàn, tương lai tươi sáng
- Bá Nam - バ ナム – Người đàn ông mạnh mẽ, bộc trực, tự do tự tại
- Quốc Nam – クオク ナム – Người liên chính, hướng ngoại, thích làm việc lớn
- Nhân Nghĩa - ニャン ギア – Nhân – Nghĩa đạo đức vẹn toàn
- Trọng Nghĩa - チュン ギア – Người uy tín, trọng tình trọng nghĩa, có trước có sau
- Phú Nghĩa – フー ギア – Người nhân nghĩa, hào sảng, đáng tin cậy
- Đình Nguyên – ディン グエン – Người có chí phấn đấu vươn lên dẫn đầu
- Khôi Nguyên – コイ グエン – Trẻ trung, tươi mới như ánh sáng tinh khôi
- Bảo Nguyên – バオ グエン – Giữ trọn vẹn nét đẹp, trung thành toàn vẹn
- Đình Phong – デイン フオン – Chàng trai mạnh mẽ như một cơn cuồng phong
- Khải Phong – カイ フオン – Sự dũng mãnh xen lẫn ôn hòa
- Lâm Phong – ラム フオン – Ngọn gió nhẹ đầu mùa se lạnh
- Minh Quân – ミン クアン – Người tinh anh, sáng suốt, thông minh
👉Bên cạnh Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nam bạn có thể tham khảo thêm Tên Con Gái Đẹp ❤️️ 1001 Tên Bé Gái Đẹp Nhất
Tên Tiếng Nhật Hay Trong Game
Bạn từng thấy các game thủ thường đặt cho mình một cái tên tiếng Nhật thật ngầu, nhưng không biết nghĩa là gì? Xem ngay kế quả dưới đây để hiểu rõ ý nghĩa của các nick name ấy nhé!
STTTên Ý Nghĩa1Taniđến từ thung lũng2Tarocháu đích tôn3Tatsucon rồng4Tenbầu trời5Tenguthiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )6Tomimàu đỏ7Toshirothông minh8Torubiển9Uchihaquạt giấy10Uyedađến từ cánh đồng lúa11Uzumakivòng xoáy12Virode (Thái)ánh sáng13Washi chim ưngchim ưng14Yong (HQ)người dũng cảm15Yuri(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe16Zinan/Xinanthứ hai, đứa con trai thứ nhì17Zenmột giáo phái của Phật giáo
👉Ngoài Tên Tên Tiếng Nhật Hay Trong Game bạn có thể tham khảo thêm Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ Đổi Tên Sang Tiếng Trung
Phiên Âm Tên Tiếng Nhật
SCR.VN gửi bạn một số phiên âm tên tiếng Nhật và ý nghĩa kèm theo của nó. Cùng tham khảo để biết thêm điều thú vị nhé!
STTTênÝ nghĩa1Akimùa thu2Akirathông minh3Aman (Inđô)an toàn và bảo mật4Amidavị Phật của ánh sáng tinh khiết5Aran (Thai)cánh rừng6Botancây mẫu đơn, hoa của tháng 67Chikonhư mũi tên8Chin (HQ)người vĩ đại9Dian/Dyan (Inđô)ngọn nến10Dosutàn khốc11Ebisuthần may mắn12Garuda (Inđô)người đưa tin của Trời13Gi (HQ)người dũng cảm14Gorovị trí thứ năm, con trai thứ năm15Harocon của lợn rừng16Hasuheo rừng17Hasuhoa sen18Hatakenông điền19Ho (HQ)tốt bụng20Hoteithần hội hè21Higocây dương liễu22HyugaNhật hướng23Isoravị thần của bãi biển và miền duyên hải24Jirovị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì25Kakashi1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa26Kama (Thái)hoàng kim27Kane/Kahnay/Kinhoàng kim28Kazuothanh bình29Kongokim cương30Kenjivị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
👉Bên cạnh Phiên Âm Tên Tiếng Nhật bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc
Tên Tiếng Nhật Cho Bé Gái
Bạn muốn đặt cho bé gái nhà mình thêm một cái tên tiếng Nhật từ tên gốc để tên bé thật phong phú. Tham khảo những gợi ý cách chuyển đổi tên tiếng Nhật dứoi đây nhé!
- Diễm Phương ジエム フオン gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, trong sáng, tươi mát.
- Quế Nghi クエ ギー Nhã nhặn và mang hương thơm của sự mộc mạc
- Thu Nguyệt トゥー グエット Là ánh trăng mùa thu vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất
- Khánh Ngân カイン ガン Cuộc đời luôn sung túc, vui vẻ
- Hương Thảo ホウオン タオ Một loài cỏ nhỏ mạnh mẽ, tỏa hương thơm quý giá
- Thục Trinh トウック チン Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành.
- Minh Tuệ ミン トゥエTrí tuệ sáng suốt, sắc sảo.
- Kim Chi キム チ Kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng.
- Huyền Anh フェン アン Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc.
- Nhã Phương ニャ フオン Nhã nhặn, hiền hòa
- Khả Hân カー ハン Luôn đầy niềm vui
- Đan Thanh ダン タィン Nét đẹp hài hòa, cân xứng
- Bích Liên ビック リエン Ngọc ngà, kiêu sa như đóa sen hồng.
- Tuệ Lâm トゥエ ラム Trí tuệ, thông minh, sáng suốt
- Băng Tâm バン タム Tâm hồn trong sáng, tinh khiết
- Trúc Linh チュク リン Thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai lại xinh đẹp, tinh khôn.
- Nhã Uyên ニャ ウエン Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ.
- Thảo Tiên タオ ティエン Vị tiên của loài cỏ, cây cỏ thần.
- Diễm Kiều ジエム キイエウ Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
- An Nhiên アン ニエン Cuộc đời nhàn nhã, không ưu phiền
👉Ngoài Tên Tiếng Nhật Cho Bé Gái bạn có thể tham khảo thêm Biệt Danh Cho Con Trai Hay Nhất ❤️️ 1001 Nick Name
Tên Tiếng Nhật Cho Bé Trai
Đặt cho bé trai nhà mình một cái tên tiếng Nhật vừa ngầu vừa ý nghĩa để tên gọi của bé thật đáng yêu nhé các bố mẹ ơi!
- Đông Quân – ドオン クアン – Chàng trai có thiên hướng nội tâm, tình cảm
- Mạnh Quân – マイン クアン – mạnh mẽ, dũng cảm, một chàng trai đích thực
- Đăng Quang ダン クアン – sự thành công, viên mãn, sung túc của người đàn ông
- Nhật Quang – ニャット クアン – Ánh sáng mặt trời, rực rỡ và ấm nóng
- Vinh Quang – ビン クアン – được nhiều thành công trên con đường sự nghiệp
- Hoàng Quốc – ホアン クオック – Ông vua quyền lực của một đất nước
- Cường Quốc – クオン クオック – Mạnh mẽ và quyết đoán,thành công
- Anh Quốc – アイン クオック – Cái lên gợi về nước Anh xinh đẹp và tráng lệ
- Quang Thái – クアン タイ – Lấp lánh như những tia sáng rực rỡ
- Vĩnh Thái – ビン タイ – Người điềm đạm nhưng chín chắn và tự tin
- Quốc Thái – クオック タイ – Chàng trai mạnh mẽ nhưng có tâm hồn nghệ sĩ
- Đức Thành – ドオック タイン – Một người hội tủ đủ 2 yếu tố đức và tài
- Duy Thành – ヅウイ タイン – Tư duy mạch lạc, luôn có kế hoạch
- Tân Thành – タン タイン – Sự khởi đầu mới đầy hoàn thiện và hứa hẹn
👉Bên cạnh Tên Tiếng Nhật Cho Bé Trai bạn có thể tham khảo thêm Tên Tiếng Hàn Hay ❤️️ 1001 Tên Hàn Quốc Đẹp
Tên Tiếng Nhật Ý Nghĩa
Gửi đến bạn tham khảo một số tên tiếng Nhật ý nghĩa nhất. Hãy chọn lựa cho mình một cái tên thật hay làm biệt danh trong tiếng Nhật siêu ngầu nhé!
STTTên Ý Nghĩa1Kumacon gấu2Kumocon nhện3Koshovị thần của màu đỏ4Kaitenhồi thiên5Kamekim qui6Kamithiên đàng, thuộc về thiên đàng7Kanovị thần của nước8Kanjithiếc (kim loại)9Kenlàn nước trong vắt10Kibarăng , nanh11KIDOnhóc quỷ12Kisamecá mập13Kiyoshingười trầm tính14Kinnara (Thái)một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.15Itachicon chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )16Maitocực kì mạnh mẽ17Manzovị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba18Maruhình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.19Michiđường phố20Michiomạnh mẽ21Mochitrăng rằm22Nagacon rồng/rắn trong thần thoại23Nejixoay tròn24Niranvĩnh cửu25Orochirắn khổng lồ26Raidenthần sấm chớp27Rinjinthần biển28Ringoquả táo29Ruringọc bích30Santosothanh bình, an lành31Samthành tựu32Sanngọn núi33Sasuketrợ tá34Seidođồng thau (kim loại)35Shikahươu36Shimangười dân đảo37Shirovị trí thứ tư38Tadashingười hầu cận trung thành39Taijutsuthái cực40Takacon diều hâu
👉Ngoài Họ Và Tên Tiếng Nhật Hay Cho Nữ bạn có thể tham khảo thêm Họ Tiếng Nhật Hay Cho Bé Trai Bé Gái ❤️️ Đặt Họ Đẹp Nhất
Trên đây là tổng hợp những cách đặt tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất cho nam và nữ. Cảm ơn bạn đã tham khảo tại SCR.VN.