Phép tịnh tiến carpenter thành Tiếng Việt | Glosbe

Thus, Jesus was known not only as “the carpenter’s son” but also as “the carpenter.”

Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.

jw2019

Even as a boy he worked in a carpenter shop.

Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.

jw2019

The Pharisees had debated this question extensively and had identified more than 600 commandments.6 If prioritizing them was such a difficult task for scholars, certainly they thought the question would be impossible for this son of a carpenter from Galilee.

Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê.

LDS

Carpenters are good at building stuff, measuring.

Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường.

OpenSubtitles2018.v3

Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (August 2011).

Bệnh viện Sài Gòn ^ Carpenter, CR; Schuur, JD; Everett, WW; Pines, JM (tháng 8 năm 2011).

WikiMatrix

You’re just the son of some obscure carpenter, no?

Ngươi chỉ là con trai một gã thợ mộc tầm thường, đúng không?

QED

However, a first-century carpenter could not visit a lumber yard or a building supply store and pick up lumber cut to his specifications.

Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.

jw2019

According to the historical account, Andrew and Philip identified Jesus of Nazareth, the former carpenter, as the promised and long-awaited Messiah.

Theo lời tường thuật lịch sử, Anh-rê và Phi-líp nhận ra Giê-su người Na-xa-rét, người từng làm thợ mộc, là Đấng Mê-si đã hứa mà nhiều người mong đợi.

jw2019

When the carpenter picks up his saw, if wood could talk, it would scream.

Khi người thợ mộc cầm cưa lên, nếu gỗ biết nói, nó sẽ thét lên.

OpenSubtitles2018.v3

(Matthew 13:54-58; Mark 6:1-3) Sadly, Jesus’ onetime neighbors reasoned, ‘This carpenter is just a local man like us.’

(Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’.

jw2019

When Jesus was on earth, he did not work as a carpenter all his life.

Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời.

jw2019

(Matthew 11:30; Luke 5:39; Romans 2:4; 1 Peter 2:3) As a professional carpenter, Jesus most likely had made plows and yokes, and he would know how to shape a yoke to fit so that maximum work could be performed as comfortably as possible.

Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.

jw2019

I got a carpenter to take down those boards and put up a new door.

Tôi đã bảo thợ mộc hạ ván xuống và lắp một cánh cửa mới.

OpenSubtitles2018.v3

Joseph taught Jesus how to do the work of a carpenter.

Giô-sép dạy ngài nghề thợ mộc.

jw2019

Carpenter’s performance in space was the subject of criticism and controversy.

Tác phẩm của Carpenter trong không gian là chủ đề của những lời chỉ trích và tranh cãi.

WikiMatrix

Other unofficial crusaders from Swabia, led by Hartmann of Dillingen, along with French, English, Lotharingian and Flemish volunteers, led by Drogo of Nesle and William the Carpenter, as well as many locals, joined Emicho in the destruction of the Jewish community of Mainz at the end of May.

Các Thập tự quân không chính thức khác từ Schwaben, do Hartmann xứ Dillingen chỉ huy cùng với người Pháp, người Anh, người Lotharingian và tình nguyện viên người Flemish, do Drogo xứ Nesle và William Carpenter chỉ huy, cũng với nhiều người dân địa phương, tham gia cùng với Emicho trong việc tiêu diệt cộng đồng Do Thái xứ Mainz vào cuối tháng.

WikiMatrix

In Jesus’ day, a carpenter used only hand tools.

Vào thời Chúa Giê-su, thợ mộc chỉ dùng những dụng cụ cầm tay.

jw2019

You’re a frigging carpenter!

Loại xi măng tốt sao có thể nứt được.!

QED

During the course of the third series, the new Robin discovers that he is the half-brother of his nemesis Guy of Gisburne (an idea suggested to Carpenter by the fact that both actors had blond hair).

Trong diễn biến phần 3, Robin Hood “mới” phát hiện ra rằng mình có chung huyết thống với tên Guy xứ Gisborne (một ý tưởng bột phát của Carpenter khi vô tình nhận ra cả hai đều có màu tóc vàng).

WikiMatrix

Sproston departed Pearl Harbor on 27 December with Ranger (CVA-61), England (DLG-22), and Carpenter (DD-825) and headed, via Subic Bay, for the Vietnam coast.

Sproston rời Trân Châu Cảng vào ngày 27 tháng 12 năm 1965 cùng tàu sân bay Ranger (CV-61) và các tàu khu trục England (DLG-22) và Carpenter (DD-825) để hướng sang bờ biển Việt Nam ngang qua vịnh Subic.

WikiMatrix

Although, as the historian David Carpenter has noted, the charter “wasted no time on political theory”, it went beyond simply addressing individual baronial complaints, and formed a wider proposal for political reform.

Mặc dù, như nhận xét của sử gia David Carpenter, bản hiến chương “không lãng phí thời gian vào lý thuyết chính trị”, nó không chỉ đơn giản là văn bản trình bày những đòi hỏi cá nhân của các lãnh chúa, mà còn hình thành nên một đề xuất cải cách chính trị rộng lớn hơn.

WikiMatrix

+ 3 This is the carpenter,+ the son of Mary+ and the brother of James,+ Joseph, Judas, and Simon,+ is it not?

+ 3 Đây chẳng phải là người thợ mộc,+ con của bà Ma-ri,+ anh của Gia-cơ,+ Giô-sép, Giu-đa* và Si-môn sao?

jw2019

Instead of importing furniture, Bruce started a guild, and he brought in master carpenters to train others in how to make furniture by hand.

Thay vì nhập khẩu đồ nội thất, Bruce lập một nhóm, và ông đưa về thợ mộc để dạy những người khác cách làm đồ nội thất thủ công.

ted2019

Because it survived the attack, Carpenter suggested that it may have outmaneuvered or outrun its attacker, or that the damage to its tail was incurred by the hadrosaurid using it as a weapon against the tyrannosaur.

Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur.

WikiMatrix

Ian Mortimer’s account was criticised by most scholars when it was first published, in particular by historian David Carpenter.

Lời tường thuật của Ian Mortimer bị hầu hết các học giả phản bác khi nó được xuất bản lần đầu, đặc biệt là nhà sử học David Carpenter.

Rate this post