Các mẫu câu có từ ‘buổi chiều’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Chào buổi chiều, quí vị.

Good evening, gentlemen

2. Ds: “giữa hai buổi chiều tối”.

Lit., “between the two evenings.”

3. Chào buổi chiều, các quý cô.

Afternoon, ladies.

4. Cô có Bản tin buổi chiều không?

Have you got the Evening Standard?

5. Chúc mọi người buổi chiều tốt lành.

Good afternoon.

6. Sẽ không có họp vào buổi chiều.

There will be no afternoon session.

7. Tôi thấy cô bé buổi chiều tà.

I saw her late afternoon.

8. Huân tước Mark đã chờ suốt buổi chiều.

Lord Mark has been waiting all afternoon.

9. nằm liệt giường chỉ sau một buổi chiều.

bedridden on a random afternoon.

10. chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.

Good afternoon to you too, Andy.

11. Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm.

He came here early afternoon.

12. Chào buổi chiều, Davis Main, Công ty luật.

Good afternoon, Davis Main, attorneys at law.

13. 9 Lúc trời chạng vạng, vào buổi chiều tà,+

9 In the twilight, in the evening,+

14. Chào buổi chiều, thưa các thành viên hội đồng.

Afternoon, council members.

15. Và lần thứ hai là vào buổi chiều đó.

And the second time was that afternoon.

16. Các bữa ăn thường bắt đầu vào khoảng buổi chiều.

They usually started sometime in the afternoon.

17. Buổi chiều tà hằng mong ước khiến tôi run rẩy.

The twilight I longed for makes me tremble.

18. Chúng bay vào buổi chiều và sau khi trời tối.

They fly in the afternoon as well as after dark.

19. Vợ tôi đã ở với nó gần hết buổi chiều.

My wife has been with him most of the afternoon.

20. Bạn cảm thấy sao về những buổi chiều hè êm ả?

How do you feel about balmy summer evenings?

21. Trong mùa mưa, giông bão buổi chiều xuất hiện hàng ngày.

During the wet season, afternoon thunderstorms are a daily occurrence.

22. Ngày hôm đó có buổi họp Giáo Hội vào buổi chiều.

It was the day of an evening Church meeting.

23. Các buổi họp gồm những phiên buổi sáng và buổi chiều.

Meetings consisted of morning and afternoon sessions.

24. Giao thông khá thoáng trưa nay, cho công tác buổi chiều.

Rtraffic’s looking pretty good this afternoon for your evening commute.

25. cám ơn các bạn đã kiên nhẫn chờ đợi cả buổi chiều.

Thank you for waiting so patiently all afternoon.

26. Lính cần vụ nghe Lecter thì thào với hắn suốt buổi chiều.

They heard Lecter whispering to him all afternoon and Miggs crying.

27. Có thể chọn bất cứ hai buổi chiều tối nào trong tuần

Any two weekday evenings may be selected

28. Chỉ vào buổi chiều và các ngày nghỉ cuối tuần thôi mà.

Just in the evenings and all day every weekend.

29. Một buổi chiều, Elvira thấy lại cái giường cũi cũ của mình.

One afternoon Elvira came across her old crib.

30. Buổi chiều, đặc biệt là đầu buổi chiều thường liên quan đến một chỗ trũng ở một loạt các khu vực thuộc trách nhiệm nhận thức và sản xuất của con người.

The afternoon, especially the early afternoon, is associated with a dip in a variety of areas of human cognitive and productive functioning.

31. Tôi muốn có máy bay trên bầu trời buổi sáng và buổi chiều.

I want planes up in the air morning and afternoon.

32. Cả buổi chiều đó, Jonathon và Mike làm việc bên cạnh Anh Lawson.

All that evening Jonathon and Mike worked beside Brother Lawson.

33. Ngày hôm qua phải mất cả buổi chiều để mua hai con gà.

Yesterday it took all afternoon to buy two chickens.

34. Ông tuyên thệ nhậm chức Chủ tịch nước vào buổi chiều cùng ngày.

The Junta swore the oath of office that afternoon.

35. Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ.

There’s only one public ceremony in the afternoon at 4:00.

36. Vùng thảo nguyên khô cằn bắt đầu mát dịu vào buổi chiều tà.

In the late afternoon, the sunbaked grasslands begin to cool.

37. Vào buổi chiều tà…. nơi đó là… một tòa thành nhìn ra biển.

It’s sunset. We’re in a grand villa looking over the Mediterranean.

38. ▪ Tận dụng những ngày dài hơn để đi rao giảng buổi chiều tối.

▪ Use longer daylight hours to share in evening witnessing.

39. Nó thuộc loạt tranh ” Buổi chiều kỳ khôi “, sau được xuất bản thành sách.

This was one of a series called ” Zany Afternoons, ” which became a book.

40. Có một nhộn nhịp nhẹ nhàng tại nhà Quaker, buổi chiều sắp kết thúc.

There was a gentle bustle at the Quaker house, as the afternoon drew to a close.

41. Nero trở về La Mã và hưởng thụ buổi chiều trong tòa lâu đài.

Nero returned to Rome and spent the evening in the palace.

42. Con mong được gặp Cha vào một buổi chiều tà nào đó, thưa Cha.

I hope I’ll see you one of these late afternoons, Dad.

43. Nó thuộc loạt tranh “Buổi chiều kỳ khôi”, sau được xuất bản thành sách.

This was one of a series called “Zany Afternoons,” which became a book.

44. Ngày tôi và Akari gặp nhau, buổi chiều đó mưa đã chuyển thành tuyết

On the day Akari and I were to meet the rain turned to snow in the afternoon

45. Rồi dành khoảng thời gian buổi chiều này cho những học sinh trong khu phố.

You give those hours in the afternoon to the students in the neighborhood.

46. Đi chung quanh các thành phố của một buổi chiều ngày Sa- bát thơ mộng.

Circumambulate the city of a dreamy Sabbath afternoon.

47. Tôi chợp mắt vào một buổi chiều, và khi tỉnh dậy, Barry đã biến mất.

I took a nap in the afternoon, and when I woke up, Barry was gone.

48. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.

Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine.

49. Mày dẫn ghệ đực của mày tới để làm một buổi chiều khoái lạc hả?

Maybe you want to bring your boy toy over for some afternoon delight?

50. Cùng ngày, về buổi chiều, nhiều môn-đồ đang nhóm lại trong một căn phòng.

Then later that same day many disciples are gathered in a room.

51. Chúng tôi dành một số buổi chiều và ngày Thứ Bảy để làm việc này”.

“We spend some Saturdays and some afternoons during the week working on her home.”

52. Bóng râm di chuyển chầm chậm theo ánh mặt trời buổi chiều chuyển vị trí.

The shadow was moving slowly as the afternoon sun shifted position.

53. ” Bác “, ông nói, ” bạn làm bất cứ điều gì đặc biệt vào ngày mai buổi chiều?

” Uncle, ” he said, ” are you doing anything special to- morrow afternoon?

54. Đây có thể là vào các buổi chiều tối, cuối tuần, hoặc những lúc nào khác.

This may be during the evenings, on weekends, or at some other time.

55. Một buổi chiều nọ, một anh đưa tôi chiếc bao thư bên ngoài đề: “New York”.

One evening a brother handed us an envelope with “New York” written on it.

56. Một buổi chiều năm 1949 khi tôi đang ở Phòng Nước Trời thì điện thoại reo.

One afternoon in 1949 while I was in the Kingdom Hall, the phone rang.

57. Buổi chiều là thời điểm mặt trời lặn dần từ đỉnh của nó lúc ban ngày.

Afternoon is a time when the sun is descending from its daytime peak.

58. Hãy dành một buổi chiều, hay cả một ngày, nói chuyện với người mà bạn muốn.

Spend an afternoon, spend a whole day, talk to anybody you want.

59. Buổi chiều hôm đó, Nguyễn Văn Đài cùng ba nhà hoạt động khác trở về Hà Nội.

In the afternoon, he left for Hanoi, accompanied by three fellow activists.

60. Đến buổi chiều tàn, Lít-trơ và Y-cô-ni dần dần khuất xa sau lưng họ.

As the day fades, the region of Lystra and Iconium steadily recedes in the distance behind them.

61. Tuy nhiên, buổi chiều nọ, một Nhân Chứng là Eugénie gặp tôi và nói chuyện với tôi.

One afternoon, however, Eugénie, one of the Witnesses, met me and spoke to me.

62. Khi Lữ đoàn Cơ động đến vào buổi chiều, đám đông bị giải tán bằng hơi cay.

When the Mobile Brigade arrived in the afternoon, the crowd was dispersed with tear gas.

63. Về lý thuyết thì cháu có thể chữa hết bệnh bại liệt chỉ trong một buổi chiều.

Theoretically, you could cure polio in an afternoon.

64. “Noi gương Thầy Dạy Lớn” là nhan đề bài giảng đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày.

“Imitate the Great Teacher” was the title of the first talk that afternoon.

65. Bà Hudson, chẳng phải đã đến giờ uống thuốc giảm đau buổi chiều của bà rồi sao?

Mrs Hudson, isn’t it time for your evening soother?

66. Chương trình buổi chiều sẽ chú mục đến những người trẻ, cha mẹ và sự giáo dục.

In the afternoon the program will focus on youths, parents, and education.

67. “Vừa sáng sớm, khá gieo giống ngươi, và buổi chiều, chớ nghỉ tay ngươi”.—TRUYỀN-ĐẠO 11:6.

“In the morning sow your seed and until the evening do not let your hand rest.” —ECCLESIASTES 11:6.

68. Tắm là trọng tâm của xã hội thường nhật La Mã vào buổi chiều muộn trước bữa tối.

Bathing was the focus of daily socializing in the late afternoon before dinner.

69. Sáng sớm và giờ cao điểm buổi chiều, lưu lượng xe rất lớn, nhưng không đáng lo ngại.

We had heavy traffic early in the morning and in the rush hour in the afternoon, but nothing of big concern.

70. Ở người, nhiệt độ cơ thể thường cao nhất trong thời gian từ giữa đến cuối buổi chiều.

In humans, body temperature is typically highest during the mid to late afternoon.

71. Một buổi chiều, và anh đang trên đà lập kỷ lục khám nhiều bệnh nhân nhất trong tháng.

One afternoon, and you’re on pace to set the record for most patients seen in a month.

72. Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều.

Once there was a man who enjoyed taking evening walks around his neighborhood.

73. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng.

Mama took ill in the afternoon, then began haemorrhaging in the early hours.

74. Từ ngày 24/4/2006, phiên giao dịch buổi chiều bắt đầu từ giờ như thường lệ là 12h30.

From April 24, 2006, the afternoon trading session started at its usual time of 12:30 p.m..

75. Lễ Tạ ơn thường được tổ chức để đoàn tụ gia đình với bữa tiệc lớn vào buổi chiều.

Thanksgiving is generally celebrated as a family reunion with a large afternoon feast.

76. Đó là một buổi chiều nóng bức, và tôi vẫn nhớ mùi cây kim ngân dọc con đương ấy.

It was a hot afternoon, and I still remember the smell of honeysuckle all down that street.

77. Không có một giọng hát nào dịu dàng hơn để ngợi ca một buổi chiều tà như tiếng hát này.

No sweeter voice could complement a sunset of such breath-taking splendor.

78. Một buổi chiều đang ngồi học tiết khoa học , đột nhiên bạn cảm thấy mũi mình bắt đầu chảy nước .

Sitting in science class one afternoon , you feel your nose begin to run .

79. Phần đặc biệt của chương trình buổi chiều là vở kịch cổ trang “Chớ bỏ “lòng kính-mến ban đầu” ”.

The feature of the afternoon program is the full-costume drama “Do Not Leave ‘the Love You Had at First.’”

80. Sau đó, vào buổi chiều, anh sẽ hướng cử tọa đến đề tài “Hãy hết lòng quý trọng thánh chức”.

In the afternoon, he will address the audience on the theme “Highly Esteem Your Ministry.”

Rate this post