Bảng xếp hạng cầu lông nữ thế giới

Theo cập nhật mới nhất của BXH cầu lông BWF World, không có nhiều xáo trộn ở nhóm đầu. Viktor Axelsen vẫn giữ vị trí số 1 thế giới, xếp sau lần lượt là Kento Momota và Anders Antonsen. Tay vợt Trung Quốc Chen Long được giữ lại vị trí thứ sáu do chấn thương, trong khi Luo Jianyou vẫn có mặt trong top 10.

Sự ổn định của nhóm các tay vợt hàng đầu thế giới vẫn được duy trì sau cuối tháng 3, do không có nhiều sự kiện lớn diễn ra trong khoảng thời gian sau đó. Đây là thời điểm để các cầu thủ giữ sức trước cuộc tranh tài Thomas Cup 2022 và Uber Cup.

Tương tự như nội dung đơn nam, nội dung đơn nữ không có nhiều xáo trộn. Yamaguchi vẫn giữ vị trí số 2 thế giới, nhưng khoảng cách giữa cô và Tai Tzu Ying giờ chỉ là 51 điểm. Với 1 cuộc đua nữa và thành tích tốt, Yamaguchi sẽ trở lại vị trí số 1 mà cô ấy đã giành được trong quá khứ.

Về phía các kỳ thủ Việt Nam, thứ hạng của Tiến Minh, Thùy Linh và Vũ Thị Trang hầu như không thay đổi so với tuần trước. Nguyên nhân là do thời điểm này không có các giải cầu lông nhỏ cấp khu vực được tổ chức nên cơ hội tích lũy điểm của các tay vợt Việt Nam không nhiều.

» Tham khảo bài viết: Aikido là gì? Sự khác biệt giữa Aikido và 6 lưu ý khi tập luyện Aikido tại đây: https://whey.vn/aikido-la-gi-su-khac-biet-giua-aikido.htm

HẠNG

QUỐC GIA

TAY VỢT

ĐIỂM

SỐ GIẢI

1

Trung Quốc

CHEN Qing Chen

105758

25

JIA Yi Fan

2

Hàn Quốc

LEE Sohee

102369

31

SHIN Seungchan

3

Hàn Quốc

KIM Soyeong

101982

36

KONG Heeyong

4

Nhật Bản

Yuki FUKUSHIMA

101608

25

Sayaka HIROTA

5

Nhật Bản

Mayu MATSUMOTO

98183

23

Wakana NAGAHARA

6

Indonesia

Greysia POLII

96375

32

Apriyani RAHAYU

7

Nhật Bản

Nami MATSUYAMA

89309

25

Chiharu SHIDA

8

Thái Lan

Jongkolphan KITITHARAKUL

77979

45

Rawinda PRAJONGJAI

9

Bulgaria

Gabriela STOEVA

68000

36

Stefani STOEVA

10

Hàn Quốc

CHANG Ye Na

62940

19

KIM Hyerin

11

Malaysia

CHOW Mei Kuan

60944

26

LEE Meng Yean

12

Anh

Chloe BIRCH

60744

40

Lauren SMITH

13

Malaysia

Pearly TAN

59872

28

THINAAH Muralitharan

14

Trung Quốc

LI Wen Mei

59689

23

ZHENG Yu

15

Hàn Quốc

BAEK Ha Na

59110

17

JUNG Kyung Eun

16

Đan Mạch

Maiken FRUERGAARD

56333

34

Sara THYGESEN

17

Thái Lan

Puttita SUPAJIRAKUL

54830

27

Sapsiree TAERATTANACHAI

18

Hà Lan

Selena PIEK

52824

24

Cheryl SEINEN

19

Trung Quốc

LIU Xuan Xuan

51266

28

XIA Yu Ting

20

Ấn Độ

Ashwini PONNAPPA

50306

38

REDDY N. Sikki

21

Canada

Rachel HONDERICH

49652

35

Kristen TSAI

22

Malaysia

Vivian HOO

48502

24

YAP Cheng Wen

23

Nhật Bản

Rin IWANAGA

47110

14

Kie NAKANISHI

24

Đan Mạch

Amalie MAGELUND

46037

27

Freja RAVN

25

Đức

Linda EFLER

45980

39

Isabel LOHAU

420

Việt Nam

Đinh Thị Phương Hồng

2810

2

Phạm Thị Khanh

906

Việt Nam

Nguyễn Thị Sen

920

1

Trần Thị Phương Thúy

Rate this post