Bảng Giá Nha Khoa Hạnh Nguyên – 481-493 LÝ THÁI TỔ, P9, Q10
Nha Khoa TPHCM
Bảng Giá Nha Khoa Hạnh Nguyên – 481-493 LÝ THÁI TỔ, P9, Q10
Người có nụ cười tự tin có khuôn mặt cân xứng luôn dễ dàng hơn trong việc kết bạn và tìm việc làm.đến với hạnh nguyên là tự tin làm đẹp là hài lòng ra về.
Bảng Giá Nha Khoa Hạnh Nguyên
Địa chỉ: 481-493 LÝ THÁI TỔ F9 Q10 , Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 08 39272923 – 08 38345017 – 0913765798
Email: [email protected]
Time: Thứ 2 đến CN:
+ Sáng từ 8h – 12h
+ Chiều từ 14h – 20h
Dù trong bất kỳ nền văn hóa hay ở bất kỳ thời đại nào thì sự đồng thuận phổ quát nhất về vẻ đẹp của con người không thể thiếu đó chính là tính đối xứng trên khuôn mặt. Một người sở hữu một khuôn mặt đều nhau cả hai bên không chỉ tạo được cái nhìn thiện cảm ban đầu mà còn thể hiện tiềm năng về một cơ thể khỏe mạnh và có gien tốt. Điều này lý giải vì sao ngày càng có nhiều người chọn giải phẩu thẩm mỹ để cắt mắt nâng mũi và một nụ cười không cân xứng một hàm răng lệch lạc cũng không kém phần quan trọng.
Do đó nha khoa HẠNH NGUYÊN không chọn vẻ đẹp hoàn mỹ của một răng để phục vụ khách hàng mà là vẻ đẹp toàn diện trên gương mặt của bạn,trên đó quan trọng nhất là nụ cười tự tin thể hiện một hàm răng cân xứng đều đẹp và quan trọng hơn nữ là phải hòa hợp với tổng diện gương mặt của bạn. Người có nụ cười tự tin có khuôn mặt cân xứng luôn dễ dàng hơn trong việc kết bạn và tìm việc làm.ĐẾN VỚI HẠNH NGUYÊN LÀ TỰ TIN LÀM ĐẸP LÀ HÀI LÒNG RA VỀ.
BẢNG GIÁ NHA KHOA THẨM MỸ HẠNH NGUYÊN
I= KHÁM TƯ VẤN: Miễn phí
II= NHỔ RĂNG:
1. Răng sữa : Miễn phí
2. Răng vĩnh viễn: 200.000 – 500.000/R
3. Nhổ răng tiểu phẩu : 500.000 – 2.000.000/R
III= TRÁM RĂNG:
1. Trám răng thường : 200.000/R
2. Trám răng thẩm mỹ: 200.000 – 400.000/R
3. Chữa tủy : Răng một chân: 200.000
Chữa tủy : Răng nhiều chân: 400.000
4. Đặt chốt : Chốt ống tủy : 200.000 – 500.000/R
Chốt đúc : 1.000.000/R
IV= NHA CHU:
1. Cạo vôi răng, đánh bóng: 100.000 – 200.000/2 hàm
2. Thổi cát : 50.000/hàm
3. Điều trị nha chu, viêm : 300.000 – 1.000.000/ 2hàm
V =PHỤC HÌNH ( LÀM RĂNG GiẢ )
A/ Răng tháo lắp:
1. Tháo lắp nhựa : 100.000 -400.000/R
2. Tháo lắp composite : 500.000/R
3. Tháo lắp sứ : 600.000/R
4. Hàm khung ( răng tính riêng ) : 1.000.000 – 2.000.000/ 1 hàm
5. Nền nhựa mềm (răng tính riêng) : 1.000.000/hàm
B/ Răng cố định:
1. Kim loại : 500.000/R
2. Kim loại nhựa: 600.000/R
3. Sứ kim loại thường: 1.000.000 – 1.500.000/R
4. Sứ Titan : 2.000.000/R
5. Sứ zirconia ,Sứ cercon ST, Sứ E-MAX : 4.500.000/R
6. Sứ cercon HT : 5.000.000/R
7. Sứ kim loại quý: Theo thời giá
VI= TẨY TRẮNG RĂNG:
1. Tẩy tại chổ ( 60 phút ): 2.000.000 – 2.500.000/2 hàm
2. Tẩy tại nhà ( đeo máng ): 1.000.000 – 1.500.000/2hàm
VII= CẮM GHÉP IMPLANT : Khám và tư vấn miễn phí
VIII=CHỈNH NHA ( THƯA, HÔ, LỆCH LẠC ) 12.000.000 – 40.000.000
IX= CẤP CỨU NHA KHOA:
1. Gắn răng sút, thêm răng : 200.000 – 500.000/R
2. Vá hàm gãy: 200.000 – 500.000/hàm
HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÍ KHÁCH
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
Các tin khác