phi hành gia in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Sao không nói với mẹ anh là phi hành gia luôn đi?

Why not tell her you’re an astronaut?

OpenSubtitles2018.v3

Tôi từng mơ ước làm phi hành gia.

All I ever want to be was an astronaut.

OpenSubtitles2018.v3

Thay vào đó, tớ có thể làm phi hành gia!

Instead, I can be an astronaut.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta có phi hành gia với những kính thiên văn đang tìm kiếm chúng.

We have astronomers in place with telescopes looking for them.

QED

Anh luôn mơ ước trở thành phi hành gia.

She wanted to be an astronaut.

WikiMatrix

Lần này để trở thành phi hành gia.

This time to become an astronaut.

OpenSubtitles2018.v3

Mẹ có thể làm phi hành gia.

You can be an astronaut.

OpenSubtitles2018.v3

Phi hành gia đã báo cáo tình trạng khẩn cấp trước khi mất liên lạc .

The pilot reported an emergency before contact was lost .

EVBNews

Chào mừng về nhà, các phi hành gia.

Welcome home, astronauts.

QED

Phi hành gia?

Oh, astronaut?

OpenSubtitles2018.v3

Ông được bổ nhiệm làm phi hành gia vào ngày 25 tháng 1 năm 1961.

He was appointed as an astronaut on 25 January 1961.

WikiMatrix

♫ với 1 phi hành gia

♫ to a spaceman

ted2019

Ông của con là phi hành gia đầu tiên của Hàn Quốc đấy.

Your grandfather was Korea’s first pilot!

QED

Các phi hành gia đi bộ trong không gian thực hiên các sứ mệnh.

Spacewalking astronauts carry out servicing missions.

OpenSubtitles2018.v3

1930) 26 tháng 5 Alan Bean, phi hành gia Hoa Kỳ (s.

1930) May 26 Alan Bean, American astronaut (b.

WikiMatrix

Chương trình kéo dài trong 30 năm với hơn 300 phi hành gia đã được đưa vào vũ trụ.

The program spanned 30 years with over 300 astronauts sent into space.

WikiMatrix

Các phi hành gia mở cánh cửa chớp này bằng tay khi sử dụng cửa sổ.

The crew manually opens the shutter to use the window.

WikiMatrix

♫ đối với 1 phi hành gia

♫ to a spaceman

ted2019

Anh xem, ngài buồn ngủ hôm nay là phi hành gia.

Look, today the sandman is an astronaut.

QED

Anh xem, ngài buồn ngủ hôm nay là phi hành gia.

Look, the sandman is today astronaut.

OpenSubtitles2018.v3

Các phi hành gia Mỹ tập luyện hàng mấy năm liền…

United States astronauts train for years.

QED

Houston, 6 phi hành gia đã lên tàu thành công.

Houston, 6 crew safely aboard.

OpenSubtitles2018.v3

Bằng cách này, các phi hành gia rơi vào quỹ đạo quay quanh Trái đất.

In this way, astronauts orbit the Earth.

QED

Thế anh một nhà thám hiểm dạy cái gì cho phi hành gia?

So what do you, a speleologist, tell and teach to the astronauts?

ted2019

Kiểu phim như “The Terminator” hay “Matrix” hay phi hành gia bị kẹt ngoài không gian trong phim “2001”.

It’s always a terminator or a matrix or an astronaut getting sucked out an airlock in “2001.”

Rate this post