Trương Tuệ Nghi – Du Học Trung Quốc 2023 – Wiki Tiếng Việt

Sự nghiệp

Trương Tuệ Nghi lọt top 15 Hoa hậu Hoa kiều quốc tế năm 1993. Sau đó, cô trở thành nghệ sĩ hợp đồng của TVB.[2]

Sau khi xảy ra mâu thuẫn với vị hôn phu năm 2003, cô dần rút khỏi làng giải trí, tới năm 2006, cô chính thức chuyển sang làm kinh doanh.[2]

Đời tư

Trương Tuệ Nghi không lấy chồng.[1] Năm 2007, cô nhận nuôi bé trai mồ côi tên là Trương Hoàng Duy – 張晃維 – Hanson Cheung (sinh năm 2003).[2]

Phim đã tham gia

Phim truyền hình (TVB)

●Năm 1993

開心華之里=Mind Our Own Business= Cả nhà cùng vui (Khai tâm hoa chi lý)

●Năm 1994

廉政行動=ICAC Investigators= Đội hành động liêm chính

新重案傳真=Crime and Passion= Phong hoa tuyết nguyệt

阿Sir早晨=Class Of Distinction= Xin chào thầy

包青天之泣血鳳凰=Justice Pao= Bao Thanh Thiên

● Năm 1995

邊緣故事=Hand of Hope

男人四十一頭家=Forty Something= Bốn mươi tuổi đời một mái ấm (Nam nhân tứ thập nhất đầu gia)

刑事偵緝檔案=Detective Investigation Files= Hồ sơ trinh sát – Bạch My

英雄貴姓=Weapons of Power= Anh hùng nặng vai

真情=A Kindred Spirit (1995–1999)= Nghĩa nặng tình thâm (Chân tình)

水餃皇后=To Love With Love= Gởi trọn tình yêu

●Năm 1996

有肥人終成眷屬=In The Name Of Love= Chàng mập nghĩa tình

大刺客之刺馬=The Hitman Chronicles= Đại thích khách

西遊記=Journey to the West = Tây Du Ký – Thi Thi

●Năm 1997

壹號皇庭5=File of Justice 5= Hồ sơ công lý 5

●Năm 1998

聊齋(貳)=Dark Tales 2= Truyền thuyết liêu trai 2 – Trương Vân La, Hoa Cô Tử

西遊記(貳)=Journey to the West 2= Tây du ký 2 – Vạn Yêu Nữ Vương “Mãng Xà Tinh”

掃黃先鋒=Crimes Of Passion= Đội chống tệ nạn

● Năm 1999

金玉滿堂=Happy Ever After= Kim ngọc mãn đường

非常保鑣=Ultra Protection= Vệ sĩ – Thạch Tiểu Ngọc

刑事偵緝檔案IV=Detective Investigation Files IV= Hồ sơ trinh sát 4 – Bà Võ

●Năm 2003

謎情家族=Greed Mask (phát sóng ở nước ngoài năm 2003, phát sóng ở Hồng Kông năm 2006)= Bí mật gia tộc

●Năm 2004

陀槍師姐4=Armed Reaction 4= Lực lượng phản ứng 4

●Năm 2014

女人俱樂部=Never Dance Alone (M club) = Thế giới quý cô (Nữ nhân câu lạc bộ) – Hứa Trân Nhi

●Năm 2018

宮心計2深宮計=Deep in the Realm of Conscience= Cung tâm kế 2 – Thâm cung kế – Lục Bích Vân

●Năm 2019

荷里活有個大老千=I Bet Your Pardon= Tay bịp hollywood

丫鬟大聯盟=Nha hoàn liên minh

Phim truyền hình (Viu TV)

Năm 2019

假設性無罪=Me too=Giả thiết vô tội

娛樂風雲=Showman’s Show

Phim truyền hình (ATV)

●Năm 2000

我和殭屍有個約會2=My Date with a Vampire 2= Khử tà diệt ma 2 (Tôi có hẹn với cương thi)

影城大亨=Showbiz Tycoon= Ông trùm điện ảnh

Phim truyền hình (Đài Loan)

●Năm 2001

新楚留香=The New Adventures of Chor Lau-heung= Tân Sở Lưu Hương

Phim truyền hình (Shaw Brothers Pictures International Limited)

Năm 2018

守護神之保險調查=Guardian Angel= Thủ hộ thần

Phim truyền hình (Trung Quốc)

Năm 2009

愛情完了嗎

Năm 2010

大城市小浪漫=Big city Little Romance

Phim điện ảnh

Năm 1993

水滸笑傳之林沖打鴨=Laughter of Water Margin

Năm 1996 去吧!揸Fit人兵團= Once Upon a Time in Triad Society 2= Quạ đen ngoại truyện

奇異檔案=Mystery Files= Hồ sơ bí ẩn

Năm 1997

超級無敵追女仔=L-O-V-E……Love=Love Cruise

超級無敵追女仔2之狗仔雄心=L-O-V-E……Love=Love Cruise

我對你有感覺=Love: Amoeba Style

Năm 1998

愛在娛樂圈的日子=Love & Sex of the Eastern Hollywood

強姦3OL誘惑=Raped By An Angel 3: Sexual Fantasy Of The Chief Executive= Thiên Thần Sa Đọa 3: Ảo Mộng Của Giám Đốc

龍在江湖=A True Mob Story= Long tại giang hồ

偉哥的故事= Mr. Wai-Go

Năm 1999

民間故事之蛇界= World Of Devil Snake

賭俠1999=The Conman= Vua bịp 99

原始武器= Body Weapon= Vũ khí thể xác (Nguyên thủy vũ khí)

Năm 2000

山村老屍II之色之惡鬼= A Wicked Ghost II: The Fear= Lời Nguyền Ma Xó 2

陰陽路12之美容屍=Troublesome Night 12= Âm dương lộ 7

以眼還眼=An Eye for an Eye

變態殺人狂=Homicidal Maniac

Năm 2001

有情飲水飽=Love Me, Love My Money= Giá trị tình yêu

Năm 2002

七月七日回魂夜

獸性新人類之艷星劫

Năm 2003

罪惡先鋒=The Reporter

水滸笑傳之黑店尋寶=Laughter of Water Margin

The Prince of Storm

Năm 2004

血胎換骨= Blood of the Shaman

決不開槍

精裝追女仔=Love Is a Many Stupid Thing= Đam mê tình ái

一封沒有寄出的信

男人三部曲

Năm 2006

殘酷拳霸= Kung Fu From Latln Dance

莫負青春

Năm 2009

藍月戀曲= Blue moon story

Năm 2015

陀地驅魔人=Keeper of Darkness

Năm 2017

我們的6E班=Our day in 6E

Tham khảo

Liên kết ngoài

Rate this post