Thông tin xe Harley Davidson
Thông tin xe harley davidson một trong những hãng xe nổi tiếng nhất được khá nhiều người dùng ưa chuộng, với thông số kỹ thuật và dàn trang thiết bị hiện đại và mạnh mẽ. Hảy cùng tìm hiểu thêm nhiều thông tin qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin xe Harley Davidson
Bảng giá bán moto Harley Davidson hiện mang tính tham khảo vào tháng 06/2020. Thông tin cập nhật tại Harley Davidson Hà Nội được thông qua đại lý. Cũng như ưu đãi giá cho một số mẫu Harley Davidson được khách hàng ưa chuộng. Gồm Harley Davidson 48, Iron 883, Fat bob 2020 chính hãng.
>>>Xem thêm :Hướng dẫn cách xem hướng nhà hiệu quả nhất cho bạn
Thông tin xe harley davidson bán xe theo bảng dưới đây:
Dòng xe Harley-Davidson
Tên mẫu xe mới
Giá xe Harley-Davidson đã có VAT (VNĐ)
CUSTOM VEHICLE OPERATIONS (CVO)
CVO™ Street Glide®
1,980,000,000
CVO™ Ultra Limited
2,265,000,000
TOURING
Electra Glide Standard
999,000,000
Road King®
899,000,000
Road King® Special
959,000,000
Street Glide® Special
1,059,000,000
Road Glide Special
1,059,000,000
Ultra Limited
1,199,000,000
SOFTAIL
Street Bob motosaigon
595,000,000
Low Rider motosaigon
610,000,000
Fat Bob 114
689,000,000
Fat Boy 114
779,000,000
Sport Glide
689,000,000
Breakout 114
769,000,000
Heritage Classic 114
789,000,000
SPORTSTER
Super Low®
356,000,000
Iron 883®
386,000,000
Iron 1200®
449,000,000
1200 Custom
468,000,000
Forty-Eight®
479,000,000
1200 RoadsterTM
479,000,000
Đánh giá về giá bán moto HARLEY DAVIDSON
Mặc dù thị trường Moto Việt Nam hiện có khá nhiều thương hiệu được nhập khẩu. Cũng như được bán chính hãng tại Việt Nam. Và bảng giá bán xe moto Harley Davidson mới nhất được mang tới anh em hôm nay. Vẫn được coi là mức giá bán hợp lý, tập trung vào những dòng moto PKL có giá bán từ 350 tới trên 750 triệu.
Tuy nhiên, những dòng Harley Davidson hiện được nhập về Việt Nam đang giữ phân khúc động cơ từ trên 800 tới 1200 cc.Với khối động cơ dạng V-Twin xi lanh đôi huyền thoại được áp dụng cho moto Harley Davidson cổ điển trong suốt chiều dài phát triển của hãng.
Những khối động cơ mà moto Harley Davidson không bao giờ công bố sức mạnh xe Harley Davidson bao nhiêu mã lực. Mà chỉ tập trung vào những con số mô men xoắn khủng và đạt từ những vòng tua máy rất sớm.
Nhấn mạnh vào những dòng Harley Davidson
Là moto cổ điển. Luôn mang tới một cảm giác lái vô cùng đầm, lỳ. Tính ổn định cao khi anh em di chuyển trên những cung đường dài. Những cung đường phượt cần tốt ưu cảm giác vận hành mượt mà, ổn định và động cơ rung ít nhất có thể.
Trong khi đó, những dòng Harley Davidson Sportster như Harley Davidson 48, Iron 883, Iron 1200. Hiện đang được nhập khẩu từ Thái Lan, giúp cho giá bán một số mẫu Harley Davidson được coi là phổ thông này có giá bán mềm hơn. Với mức giá bán xe Harley Davidson dòng Sportster hiện ở dưới 500 triệu. Thấp nhất ở giá bán moto Harley Davidson Iron 883 chỉ 386 triệu đồng chính hãng.
Các mẫu xe HARLEY DAVIDSON mới nhất
Với những mẫu moto Harley Davidson mới nhất trong năm 2020. Motoviet.com cũng xin chia sẻ một số thông tin, cũng như quan điểm mang tới những con Harley Davidson nên mua. Nên sử dụng trong bảng giá bán xe Harley Davidson 2020.
Mặc dù Harley Davidson Việt Nam cũng cho anh em Full những lựa chọn ở Mỹ. Những dòng xe gây dựng lên thương hiệu, cộng đồng khách hàng moto Harley Davidson trên toàn thế giới. Nhưng những lựa chọn phù hợp cho các Biker, anh em yêu Harley Davidson có thể nghiên cứu và lựa chọn.
Cách mẫu xe Harley Davidson phù hợp cho Biker Việt trong tiểu mục này. Cũng dựa trên khoảng 90% kinh nghiệm chơi xe của chúng tôi. Những kiểu chạy xe đi phượt, chạy xe hàng ngày của anh em. Cũng như điều kiện gửi xe tại nhiều địa điểm du lịch, phượt với tính chất phù hợp, hợp lý nhất cho BIker.
HARLEY DAVIDSON 48 – FOTY EIGHT
Harley Davidson 48 là một trong những Version xe moto của Harley vừa miếng nhất. Từ giá bán Harley Davidson Forty Eight hiện chỉ 479 triệu đồng. Được giảm tới gần 150 triệu so với phiên bản Forty Eight thế hệ 2017, khi nhập Mỹ cũng được tính như một ưu thế của mẫu 48 chính hãng Việt Nam.
Cá nhân mình đánh giá Harley Davidson 48 là một mẫu xe cổ điển từ hình dáng. Trẻ trung trong phong cách cầm lái và vận hành trong phố. Động cơ êm ái khi chạy Tour trên những dải vận tốc cao.
Cũng như thông số kỹ thuật của Harley Davidson Forty Eight 2020 có phần nhẹ ký hơn:
Trọng lượng khô ( Dry weight )
247 kg
Chiều dài tổng thể (Overall length)
2,165 mm
Khoảng cách gầm tới mặt đất (Ground clearance)
110 mm
Khoảng cách yên tới mặt đất ( Seat height )
710 mm
Khoảng cách hai bánh (Wheelbase)
1,495 mm
Dung tích bình xăng ( Fuel capacity )
7.9 l
Phân khối ( Displacement )
1,202 cc
Loại động cơ ( Engin type)
Evolution™ X™ V-Twin công suất cao
Tỉ lệ nén ( Compression ration)
10:01
Mômen xoắn cực đại ( Max Torque )
96 Nm
Đường kính và khoảng chạy piston ( Bore & Stroke )
88.9 mm x 96.8 mm
Hệ thống xăng ( Fuel system )
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống điều khiển khí ( Fuel control )
SOHC
Hệ thống làm mát( Cooling system )
Giải nhiệt bằng gió
Hộp số ( Gearbox )
6 cấp
Bộ ly hợp ( Clutch )
Côn ướt, nhiều lá
Loại truyền động ( Transmission type )
Xích, tỷ lệ 38/57
Hệ thống ống xả ( Exhaust system )
Màu đen, ống pô xo le, ngắn với bộ giảm thanh kép
Đánh giá xe HARLEY DAVIDSON IRON 883 2020
Thông tin xe harley davidson cũng nằm trong dòng Harley Davidson Sportster tương tự Forty Eight. Harley Davidson 883 lạ một dòng xe Cruiser có kích thước gọn hơn. Động cơ nhỏ hơn chỉ 883 cc, và mô men xoắn cực đại 68 Nm tại 4.750 vòng/phút.
Với mình, Iron 883 có thể coi như một dòng Entry vào thế giới Classic Harley Davidson. Một trong những dòng moto Harley Davidson phù hợp cho cả nam và nữ. Với thông số, cấu hình động cơ được đánh giá ở mức vô cùng vừa phải.
Và vì là dòng Sportster của Harley Davidson. Nên Harley Davidson Iron 883 cũng mang tư thế ngồi hơi chúi về phía trước. Mang tới một tư thế điều khiển xe có chút gì đó mạnh mẽ và thể thao hơn. Cùng một số thông số cấu hình xe gồm.
>>>Xem thêm :Hyundai Accent 2021 Facelift Đối thu của Toyota Vios
Chiều dài
2.185 mm
Chiều cao chỗ ngồi không tải
760 mm
Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
140 mm
Khoảng cách 2 trục bánh xe
1,515 mm
Thông số kỹ thuật lốp trước
100/90B19 57H
Thông số kỹ thuật lốp sau
150/80B16 77H
Dung tích bình xăng
12,5 lít
Dung tích dầu (có bộ lọc)
2,6 lít
Tải trọng, khi vận chuyển
247 kg
Động cơ
: Giải nhiệt bằng gió, Evolution™
Đường kính xi lanh
76,2 mm
Hành trình pittong
96,8 mm
Dung tích
883 cc
Mô-men xoắn
68 Nm @ 4.750 rpm
HARLEY DAVIDSON BREAKOUT 114 2020
Harley Davidson Breakout chuyên dùng, là một lựa chọn Cruiser thuần. Dành cho những tay lái đang muốn tìm một phong cách khác biệt. Nhưng vẫn mang tới một hiệu quả vận hành linh hoạt nhất trong hình dáng của một con Cruiser hạng nặng.
Quan sát thị trường xe moto trong nước, hiện Breakout 144 cũng được đánh giá như một con Cruiser lớn nhất thị trường. Một phiên bản moto Cruiser mang kích thước lớn, tới khối động cơ Milwaukee-Eight™ 114, dung tích 1.868 phân khối.
Và còn nhiều yếu tố mang chất riêng Harley Davidson mà anh em nên trải nghiệm. Cũng như tham khảo giá bán xe, cũng như những cảm giác lái từ thông số Harley Davidson Breakout mang tới.
Dung tích xi-lanh ( Displacement )
1,868 cc
Loại động cơ ( Engin type)
Milwaukee-Eight™ 114
Tỉ lệ nén ( Compression ration)
10.5:1
Mômen xoắn cực đại ( Max Torque )
158 Nm
Đường kính và khoảng chạy piston ( Bore & Stroke )
102 mm x 114 mm
Hệ thống xăng ( Fuel system )
Hệ thống phun xăng điện tử Electronic Sequential Port Fuel Injection (ESPFI)
Hệ thống điều khiển khí ( Fuel control )
SOHC
Hệ thống làm mát( Cooling system )
Giải nhiệt bằng gió
Hộp số ( Gearbox )
6 cấp
Bộ ly hợp ( Clutch )
Côn ướt, nhiều lá
Loại truyền động ( Transmission type )
Xích, tỷ lệ 34/46
Hệ thống ống xả ( Exhaust system )
So le 2-2; bầu xúc tác trong bộ giảm thanh
Loại bánh trước (Front tyre dimensions)
130/60B21,63H,BW, Đen bóng, nhôm đúc Gasser II
Loại bánh sau (Rear tyre dimensions)
240/40R18,79V,BW, Đen bóng, nhôm đúc Gasser II
Thắng trước ( Front brakes )
4 pít-tông trước cố định
Thắng sau ( Rear brakes )
2 pít-tông sau di động
Trọng lượng khô ( Dry weight )
294 kg
Chiều dài tổng thể (Overall length)
2,370 mm
Khoảng cách gầm tới mặt đất (Ground clearance)
115 mm
Khoảng cách yên tới mặt đất ( Seat height )
665 mm
Khoảng cách hai bánh (Wheelbase)
1,695 mm
Dung tích bình xăng ( Fuel capacity )
13.2 l
Đánh giá nhanh xe HARLEY DAVIDSON FAT BOB 114
Thông tin xe harley davidson Fat Bob 114 là một dòng xe khá mới với anh em yêu Harley Davidson tại Việt Nam. Cũng là dòng Cruiser thuần, nhưng tạo hình của Fat Bob 114 2020 mang tới một hình ảnh mạnh mẽ, cơ bắp hơn rất nhiều so với Harley Davidson Breakout 144.
Mặc dù có giá bán xe Harley Davidson Fat Bob 114 khá cao. Nhưng Harley Davidson vẫn định hình mẫu xe này cho những người trẻ yêu Cruiser. Với nhiều chi tiết hiện đại, cung cách tạo hình, thiết kế đồ họa mang tới sự cứng cáp. Một chất chơi mạnh hơn so với chất Cruiser cổ điển như trên những dòng Softail khác.
Qua bài viết trên đã cho các bạn biết về thông tin xe Harley Davidson bảng giá và thông số xe. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích đối với các bạn.
>>Xem thêm :Đánh giá Honda City 2021 Ra mắt với 3 phiên bản
Lộc Đạt-tổng hợp
Tham khảo ( cafeauto, classicbikevn, … )