Cách nói Soái ca tiếng Trung | Khen đẹp trai Siêu CUTE

高颜值

Gāo yán zhí
Có nhan sắc

气质不凡

Gì zhì bù fán
Khí chất bất phàm

绝美的面容

Jué měi de miàn róng
Khuôn mặt tuyệt mỹ

脸如雕刻

Liǎn rú diāo kè
Mặt như điêu khắc

充满魅力

Chōng mǎn mèi lì
Tràn đầy mị lực

有男人味

Yǒu nán rén wèi
Men lỳ, có khí chất đàn ông

一米八男神

Yī mǐ bā nán shén
Nam thần mét tám

长腿欧巴

Cháng tuǐ ōu bā
Oppa chân dài

六块腹肌小哥

Liù kuài fù jī xiǎo gē/
Anh trai sáu múi

八块腹肌小哥

Bā kuài fù jī xiǎo gē
Con trai tám múi

白马皇子

五官端正

Bái mǎ huáng zǐ

Wǔ guān duān zhèng

Bạch mã hoàng tử

Ngũ quan, đường nét cân đối


Cool ngầu

阳光男孩

Yáng guāng nán hái
Chàng trai ánh mặt trời (Ấm áp và tỏa nắng)

暖男

Nuǎn nán
Chàng trai ấm áp

男神

Nán shén
Nam thần

国民男神

Guó mín nán shén
Chàng trai quốc dân

妖孽

Yāo niè
Yêu nghiệt (Đẹp tới độ không phải người nữa rồi !!!)

君子好逑

Jūn zǐ hǎo qiú
Quân tử hảo cầu

风流才子

Fēng liú cái zǐ
Phong lưu tài tử

才貌双全

Cái mào shuāng quán
Tài mạo song toàn

风度

Fēng dù
Phong độ

俊美

Jùn měi
Tuấn mỹ

品貌非凡

Pǐn mào fēi fán
Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm

风流倜傥

Fēng liú tì tǎng
Phong lưu phóng khoáng

帅大叔

Shuài dà shū
Soái đại thúc (Chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)

小鲜肉

Xiǎo xiān ròu
Tiểu thịt tươi (Tên gọi được sử dụng để gọi các bạn nam trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)

英俊潇洒

Yīng jùn xiāo sǎ
Anh tuấn tiêu sái

妈呀,帅呆了

Mā yā,shuài dāi le
Má ơi đẹp trai quá!

帅死我了

Shuài sǐ wǒle
Đẹp trai chết đi được

360度无死角

360 dù wú sǐ jiǎo
360 độ không góc chết

玉树临风

Yù shù lín fēng
Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người có phong độ)

豪爽

Háoshuǎng
Hào sảng

Rate this post