50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn không thể bỏ qua – Hack Não Từ Vựng

Khối lượng từ vựng là vô cùng lớn và đa dạng, chính vì vậy thật không dễ dàng để có thể chọn lựa ra những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa. Trong văn phong viết cũng như giao tiếp hàng ngày, chúng ta luôn cố gắng tìm kiếm các từ ngữ ý nghĩa hoặc sử dụng lời hay ý đẹp để diễn đạt ý của bản thân. Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá 50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!

50 từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

British Council (Hội đồng Anh) đã thực hiện một cuộc khảo sát với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.

“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.

những từ tiếng Anh đẹp

Những từ tiếng Anh đẹp

Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:

Số thứ tự


Từ vựng tiếng Anh


Phiên âm


Nghĩa tiếng Việt

1

Mother

/ˈmʌðə/

 người mẹ

2

Passion

/ˈpæʃən/

 niềm đam mê

3

Smile

/smaɪl/

 nụ cười

4

Love

/lʌv/

 tình yêu

5

Eternity

/i(ː)ˈtɜːnɪti/

 sự bất tử, sự vĩnh cửu

6

Fantastic

/fænˈtæstɪk/

 tuyệt vời, kỳ thú

7

Destiny

/ˈdɛstɪni/

 số phận, định mệnh

8

Freedom

/ˈfriːdəm/

 sự tự do

9

Liberty

/ˈlɪbəti/

 quyền tự do

10

Tranquility

/træŋˈkwɪlɪti/

 sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

11

Galaxy

/ˈgæləksi/

 thiên hà

12

Enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

 hăng hái, nhiệt tình

13

Rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

 cầu vòng

14

Bubble

/ˈbʌbl/

 bong bóng

15

Peek-a-boo

/piːk/-/ə/-/buː/

 trốn tìm

16

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

 bí ngô

17

Lollipop

/ˈlɒlɪpɒp/

 kẹo

18

Twinkle

/ˈtwɪŋkl/

 lấp lánh

19

Grace

/greɪs/

 duyên dáng

20

If

/ɪf/

 nếu

21

Sophisticated

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

 tinh vi

22

Bliss  

/blɪs/

niềm vui sướng, hạnh phúc

23

Renaissance

/rəˈneɪsəns/

 sự phục hưng

24

Hope

/həʊp/

 hy vọng

25

Cosy

/ˈkəʊzi/

 ấm cúng,

26

Umbrella

/ʌmˈbrɛlə/

 ô, dù

27

Sentiment

/ˈsɛntɪmənt/

 tình cảm

28

Aqua

/ˈækwə/

 thủy sản (liên quan tới nước)

29

Bumblebee

/ˈbʌmblbiː/

 con ong

30

Blue

/bluː/

 màu xanh

31

Delicacy

/ˈdɛlɪkəsi/

 tinh vi

32

Butterfly

/ˈbʌtəflaɪ/

 bươm bướm

33

Peace

/piːs/

 sự hòa bình

34

Moment

/ˈməʊmənt/

 thời điểm

35

Paradox

/ˈpærədɒks/

 nghịch lý

36

Hilarious

/hɪˈleərɪəs/

 vui nhộn, hài hước

37

Cosmopolitan

/ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/

 vũ trụ

38

Gorgeous

/ˈgɔːʤəs/

 huy hoàng, lộng lẫy

39

Cherish

/ˈʧɛrɪʃ/

 yêu thương

40

Sunflower

/ˈsʌnˌflaʊə/

 hoa hướng dương

41

Extravaganza

/ɛksˌtrævəˈgænzə/

 cảnh xa hoa, phung phí

42

Serendipity

/ˌsɛrɛnˈdɪpəti/

  sự tình cờ, may mắn

43

Sunshine

/ˈsʌnʃaɪn/

 ánh mặt trời

44

Cute

/kjuːt/

 dễ thương

45

Kangaroo

/ˌkæŋgəˈruː/

 chuột túi

46

Giggle

/ˈgɪgl/

 cười khúc khích

47

Lullaby

/ˈlʌləbaɪ/

 bài hát vu

48

Blossom

/ˈblɒsəm/

 hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

49

Sweetheart

/ˈswiːthɑːt/

 người yêu

50

Banana

/bəˈnɑːnə/

 chuối

51

Heaven

/

ˈhɛvn

/

thiên đường

52

Although

/

ɔːlˈðəʊ

/

mặc dù

53

Wonderful

/

ˈwʌndəfʊl

/

điều kỳ diệu, ngạc nhiên

54

Discombobulate

gây bối rối (cho ai đó)

55

Belly Button

/

ˈbɛli

/ /

ˈbʌtn

/

rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu)

56

Silky

/

ˈsɪlki

/

thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế

57

Happy

/

ˈhæpi

/

hạnh phúc, vui vẻ

58

Phenomenal

/

fɪˈnɒmɪnl

/

độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn

59

Angel

/

ˈeɪnʤəl

/

thiên thần, thiên sứ

60

Glitter

/

ˈglɪtə

/

lấp lánh, long lanh

các từ đẹp trong tiếng Anh

Các từ đẹp trong tiếng Anh

Hack Não 1500 từ tiếng Anh

Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất phổ biến nhất

Bên cạnh những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa, thì từ khóa “từ tiếng Anh ngầu và chất” cũng được rất nhiều bạn học ngoại ngữ tìm kiếm để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày. Chúng mình đã chọn lọc một số từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề này ngay dưới đây, hãy thử xem cách sử dụng và ý nghĩa của từng từ như thế nào nhé.

Số thứ tự


Từ vựng tiếng Anh


Nghĩa tiếng Việt

1

Bae

Được sử dụng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn.

2

Boo

Tương tự giống với Bae. Tuy nhiên, Boo thường được dùng với người yêu hoặc vợ chồng.

3

Poppin’

Sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt.

4

Cheers

Nâng cốc chúc mừng. 

Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn.

5

Ace

Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ.

6

Gutted

Thể hiện rằng bạn không chỉ đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn.

7

Knackered

Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mệt mỏi của bản thân.

8

Mate

Được sử dụng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật.

những từ tiếng Anh chất nhất

Những từ tiếng Anh chất nhất

Xem thêm:

Bài viết trên đây đã chia sẻ tới bạn những từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất, cùng với đó là một số từ “lóng” tiếng Anh siêu ngầu và chất ngất. Hi vọng rằng với những kiến thức mà Step Up đã cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn có thể tích lũy thêm cho vốn từ của bản thân thật nhiều từ vựng hữu ích và ứng dụng chúng một cách chính xác nhất. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Hack Não 1500 từ

Rate this post