11 tên đẹp nhất trong tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng

11 tên đẹp nhất trong tiếng Pháp và ý nghĩa của chúng







Aimée

Nữ | Từ trong tiếng Pháp của Amy, có nghĩa là ‘yêu dấu’ | phát âm e-me.

Aimée - Beloved - Trip14.com

Anaïs

Nữ | Phiên bản tiếng Pháp và tiếng Catalan của tiếng Do Thái Anne có nghĩa là ‘ân sủng’ | phát âm an-nah-EES

Anaïs - Grace - Trip14.com

Corentin

Nam | Nguồn gốc của Breton là từ ‘bạn’ hoặc có thể là ‘cơn bão’ | phát âm kaw-rahn-ten.

Corentin - friend - Trip14.com

Delphine

Nữ | Từ thành phố Delphi, địa điểm của nhà tiên tri nổi tiếng, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là ‘cá heo’ | phát âm del-pheen.

Delphine - Dolphin

Étienne

Nam | Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là ‘vòng hoa’ hoặc ‘vương miện’, một biến thể của từ Stephen | phát âm ay-tee-en.

Étienne - Crown

Fleur

Nữ | Từ tiếng Pháp có nghĩa là hoa, đó là tên của một nhân vật văn học trong Forsyte Saga | flur phát âm.

Fleur - Flower

Gaël

Nam | Từ Breton có nghĩa là ‘chúa tể hào phóng’ cũng được dùng để chỉ những người nói ngôn ngữ Gaelic | phát âm ga-el.

Gaël - Generous lord

Lucien

Nam | Từ trong tiếng Pháp của tên Latin Lucius, có nghĩa là ‘ánh sáng’ | phát âm luy-sien.

 - Trip14.com

Maël

Nam | Từ Breton Mael, bắt nguồn từ một từ tiếng Celtic có nghĩa là ‘thủ lĩnh’ hoặc ‘hoàng tử’ | phát âm ma-el.

 - Trip14.com

Océan

Nữ | Bắt nguồn từ tiếng Pháp có nghĩa là ‘đại dương’ | phát âm aw-se-an.

 - Trip14.com

Thibault

Nam | Bắt nguồn từ những từ tiếng Đức cổ có nghĩa là ‘can đảm’ và ‘người’ | phát âm tee-bawld.

Thibault - courageous - Trip14.com

Rate this post