• kỷ đệ tứ, phép tịnh tiến thành Tiếng Slovenia, kvartar | Glosbe

Tuy nhiên, hiện nay đang có xu hướng trong số các nhà địa chất (cụ thể là các nhà địa chất hải dương kỷ Neogen) về việc gộp cả kỷ đang diễn tiến (kỷ đệ Tứ cũ) vào trong kỷ Neogen, trong khi những người khác (cụ thể là các nhà địa chất đất liền kỷ đệ Tứ) lại cho rằng kỷ đệ Tứ cần phải là một kỷ tách biệt với các hồ sơ hóa thạch khác biệt rõ ràng.

Danes med geologi velja (predvsem med morskimi geologi specializiranimi za neogen), da se današnja geološka perioda (kvartar) vključi v neogen, ostali (posebej geologi specijalizirani za geologijo kopnega) pa vztrajajo, da je kvaratr posebna perioda zaradi drugačih najdb.

Rate this post